K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 12 2021

cj cũng học Vin luôn hả??

8 tháng 12 2021

kiểm tra cuối HK 1 kìa:)

1 tháng 6 2021

SABCD = 52cm2 => SAOB = 52/4 = 13cm2

 

Mà SAOB = \(\dfrac{1}{2}\cdot OA\cdot OB=\dfrac{1}{2}OA^2\) (OA=OB)

Nên \(\dfrac{1}{2}OA^2=13\Leftrightarrow OA^2=26\Leftrightarrow OA=\sqrt{26}\left(cm\right)\)

Diện tích hình tròn là : \(\pi\cdot r^2=3,14\cdot26=81,64\left(cm^2\right)\)

Vậy diện tích phần gạch chéo là 81,64-52=29,64(cm)2

1 tháng 6 2021

dạ! em cảm ơn nhiều lắm ạ!!!yeu

7 tháng 12 2021

Gia tốc của vật đó 

\(a=\dfrac{v-v_0}{t}=\dfrac{8-2}{3}=2\left(\dfrac{m}{s^2}\right)\)

Lực tác dụng vào vật đó là

\(F=m\cdot a=5\cdot2=10\left(N\right)\)

7 tháng 1 2022

nearest

7 tháng 1 2022

nearest

20 tháng 12 2022

\(1+1=2\)

18 tháng 2 2022

Nửa chu vi hình chữ nhật: 194 : 2 = 97 (m)

Gọi chiều dài là: x (m) (0 < x < 97)

Chiều rộng là: y (m) (0 < x < 97)

Nửa chu vi là 97 nên ta có phương trình:

x + y = 97 (1)

4 lần chiều dài hơn 5 lần chiều rộng là 10m, nên ta có phương trình:

4x - 5y = 10 (2)

Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:

\(\left\{{}\begin{matrix}x+y=97\\4x-5y=10\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=55\left(TM\right)\\y=42\left(TM\right)\end{matrix}\right.\)

Vậy chiều dài và chiều rộng sân trường lần lượt là: 55m và 42m

4 tháng 1 2022

It is believed that he won the prize in the contest yesterday.

He is believed to have won the prize in the contest yesterday.

2 tháng 11 2021

TL ;

Đáp án : MB

HT

Đoạn thẳng MB

HT

19 tháng 1 2021
Từ mớiTừ loạiPhiên âmNghĩa
Studio flatn/’stju:diəʊ flæt/căn hộ nhỏ dành riêng cho một người ở
Spacious flatn/’speɪ∫əs flæt /Căn hộ rộng rãi
Nicely appinted housen/ˈnɑɪsli əˈpɔɪntɪd hɑʊs/Căn nhà được trang bị tốt
Bungalown/ˈbʌŋɡələʊ/Căn nhà gỗ một tầng
Light and airy bedroomn/laɪt ənd ‘eəri ‘bedru:m/Phòng ngủ thoáng đãng và đầy ánh sáng
Cramped roomn/kræmpt ru:m/Căn phòng chật chội,tù túng
Chilly roomn/’t∫ɪli ru:m/Căn phòng lạnh lẽo
One-room flatn/wʌn ru:m flæt /Căn hộ chỉ có một phòng
 

Một số phần khác của căn nhà

Từ mớiTừ loạiPhiên âmNghĩa
roofn/ru:f/Mái nhà
chimneyn/’t∫ɪmni/ống khói
Garagen/’gæra:ʒ/Nhà để xe
cellarn/’selə(r)/Tầng hầm
atticn/’ætɪk/Tầng áp mái

Một số đồ đạc

Từ mớiTừ loạiPhiên âmNghĩa
armchairn/’a:mt∫eə(r)/Ghế có tay vịn
Bedside tablen/’bedsaɪd ‘teɪbl/Bàn để cạnh gường ngủ
Coat standn/kəʊt stænd/Cây treo quần áo
Filing cabinetn/’faɪlɪη ‘kæbɪnət/Tự đựng giấy tờ
Mirrorn/’mɪrə(r)/Gương
Pianon/pi’ænəʊ/Đàn piano
Sofa-bedn/’səʊfə bed/Gường sofa
Stooln/stu:l/Ghế đẩu
Alarm clockn/ə’la:m klɒk/Đồng hồ báo thức
Bathroom scalesn/’ba:Ɵru:m skeɪlz/Cân sức khỏe
Blanketn/’blæηkɪt/Chăn
Curtainsn/’kȝ:tn/Rèm cửa
cushionn/’kʊ∫n/Đệm
Pillown/’pɪləʊ/Gối
Sheetn/∫i:t/Ga trải gường
toweln/’taʊəl/Khăn tắm