Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
đặt 2 cái trong ngoặc kia là a và b, phân tích đa thức thành nhân tử ở VT
rồi chuyển sang cứ tạo thành hhằng đẳng thức rồi nhóm các nhân tử còn lại chia thành 2 nhóm và úc đó thay a,b theo x, y vào ,...
khai triển và rút gọn 2 vế ta được x(x+1)=y4+2y3+3y2+2y
<=> x(x+1)=y2(y+1)2+2y(y+1)
<=> x2+x+1=(y2+y+1)2 (1)
nếu x>0 thì từ x2<x2+x+1<(x+1)2 => (1) không có nghiệm nguyên x>0
nếu x=0 hoặc x=-1 thì từ (1) => y2+y+1 = \(\pm\)1 \(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}y=0\\y=-1\end{cases}}\)
ta có nghiệm (x;y)=(0;0);(0;-1);(-1;0);(-1;-1)
nếu x<-1 thì từ (x+1)2<x2+x+1<x2
=> (1) không có nghiệm nguyên x<-1
tóm lại phương trình đã cho có 4 nghiệm nguyên (x;y)=(0;0);(0;-1);(-1;0);(-1;-1)
Ta có: \(x^4+x^2+1\le\left(x^2+1\right)^2\)
Mà \(\left(x^2\right)^2< x^4+x^2+1\)
\(\Leftrightarrow y^2\le\left(x^2+1\right)^2\).Dấu "=" xảy ra khi
\(y^2=\left(x^2+1\right)^2\Leftrightarrow x^4+x^2+1=x^4+2x^2+1\)
\(\Leftrightarrow x=0\Rightarrow y^2=1\Rightarrow y=\pm1\)
a)
\(\Leftrightarrow yz=z^2+2z+3\Leftrightarrow z\left(y-2-z\right)=3\)
\(\hept{\begin{cases}z=\left\{-3,-1,1,3\right\}\\y-2-z=\left\{-1,-3,3,1\right\}\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=\left\{-2,0,2,4\right\}\\y=\left\{-2,-4,6,6\right\}\end{cases}}}\)
1.
HPT \(\left\{\begin{matrix} (x+1)(y-1)=xy+4\\ (2x-4)(y+1)=2xy+5\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} xy-x+y-1=xy+4\\ 2xy+2x-4y-4=2xy+5\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} -x+y=5\\ 2x-4y=9\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow \left\{\begin{matrix} x=\frac{-29}{2}\\ y=\frac{-19}{2}\end{matrix}\right.\)
Vậy.............
2.
ĐKXĐ: $x\in\mathbb{R}$
$x^2+x-2\sqrt{x^2+x+1}+2=0$
$\Leftrightarrow (x^2+x+1)-2\sqrt{x^2+x+1}+1=0$
$\Leftrightarrow (\sqrt{x^2+x+1}-1)^2=0$
$\Rightarrow \sqrt{x^2+x+1}=1$
$\Rightarrow x^2+x=0$
$\Leftrightarrow x(x+1)=0$
$\Rightarrow x=0$ hoặc $x=-1$
Lời giải:
a/ ĐKXĐ: $x\geq 0; y\geq 1$
PT $\Leftrightarrow (x-2\sqrt{x}+1)+[(y-1)-4\sqrt{y-1}+4]=0$
$\Leftrightarrow (\sqrt{x}-1)^2+(\sqrt{y-1}-2)^2=0$
Vì $(\sqrt{x}-1)^2\geq 0; (\sqrt{y-1}-2)^2\geq 0$ với mọi $x,y$ thuộc đkxđ
Do đó để tổng của chúng bằng $0$ thì:
$\sqrt{x}-1=\sqrt{y-1}-2=0$
$\Leftrightarrow x=1; y=5$
b. ĐKXĐ: $x\geq 0; y\geq 1; z\geq 2$
PT $\Leftrightarrow 2\sqrt{x}+2\sqrt{y-1}+2\sqrt{z-2}=x+y+z$
$\Leftrightarrow (x-2\sqrt{x}+1)+[(y-1)-2\sqrt{y-1}+1]+[(z-2)-2\sqrt{z-2}+1]=0$
$\Leftrightarrow (\sqrt{x}-1)^2+(\sqrt{y-1}-1)^2+(\sqrt{z-2}-1)^2=0$
$\Rightarrow \sqrt{x}-1=\sqrt{y-1}-1=\sqrt{z-2}-1=0$
$\Leftrightarrow x=1; y=2; z=3$
ĐK: \(x\ne0\) ; \(y\ne0\)
Hệ phương trình tương đương với:
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left(x+\dfrac{1}{x}\right)+\left(y+\dfrac{1}{y}\right)=4\\\left(x+\dfrac{1}{x}\right)^2+\left(y+\dfrac{1}{y}\right)^2=8\end{matrix}\right.\)
Đặt \(S=\left(x+\dfrac{1}{x}\right)+\left(y+\dfrac{1}{y}\right)\)
\(P=\left(x+\dfrac{1}{x}\right)\left(y+\dfrac{1}{y}\right)\)
Mà \(S^2\ge4P\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}S=4\\S^2-2P=8\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}S=4\\P=4\end{matrix}\right.\)
⇔ \(\left\{{}\begin{matrix}\left(x+\dfrac{1}{x}\right)+\left(y+\dfrac{1}{y}\right)=4\\\left(x+\dfrac{1}{x}\right)\left(y+\dfrac{1}{y}\right)=4\end{matrix}\right.\)
⇔ \(\left\{{}\begin{matrix}x+\dfrac{1}{x}=2\\y+\dfrac{1}{y}=2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=1\end{matrix}\right.\)
\(x^2+\left(x+1\right)^2=y^4+\left(y+1\right)^4\Leftrightarrow x^2+\left(x^2+2x+1\right)=y^4+\left(y^4+4y^3+6y^2+4y+1\right)\)\(\Leftrightarrow x^2+x=y^4+2y^3+3y^2+2y\Leftrightarrow x^2+x+1=\left(y^2+y+1\right)^2\)
\(\text{⋄}\)Xét \(x\ge0\)thì \(\hept{\begin{cases}\left(x^2+x+1\right)-x^2=x+1>0\\\left(x^2+x+1\right)-\left(x+1\right)^2=-x\le0\end{cases}}\Rightarrow x^2< x^2+x+1\le\left(x+1\right)^2\)\(\Rightarrow x^2+x+1=\left(x+1\right)^2\Leftrightarrow x=0\Rightarrow y\in\left\{0;-1\right\}\)(Do x nguyên và \(x^2+x+1\)là số chính phương)
\(\text{⋄}\)Xét \(x=-1\)thì \(y\in\left\{0;-1\right\}\)
\(\text{⋄}\)Xét \(x< -1\)thì \(\hept{\begin{cases}\left(x^2+x+1\right)-x^2=x+1< 0\\\left(x^2+x+1\right)-\left(x+1\right)^2=-x>0\end{cases}}\Rightarrow\left(x+1\right)^2< x^2+x+1< x^2\)(Không có nghiệm nguyên)
Vậy ta có 4 cặp nghiệm nguyên (x,y) = {(0;0) ; (0;-1) ; (-1;0) ; (-1;-1)}