Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) \(\dfrac{8}{9}\); \(\dfrac{5}{6}\); \(\dfrac{17}{18}\). b) \(\dfrac{1}{2}\); \(\dfrac{3}{4}\); \(\dfrac{5}{8}\).
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Thứ tự từ bé đến lớn: \(\dfrac{2}{7};\dfrac{3}{7};\dfrac{5}{7}\)
b) Thứ tự từ bé đến lớn: \(\dfrac{1}{8};\dfrac{5}{8};\dfrac{7}{8}\)
c) Thứ tự từ bé đến lớn: \(\dfrac{1}{10};\dfrac{7}{10};\dfrac{9}{10}\)
a) Ta có: \(\dfrac{6}{11}=\dfrac{18}{33}\);
\(\dfrac{23}{33}=\dfrac{23}{33}\)
\(\dfrac{2}{3}=\dfrac{22}{33}\)
Do đó: \(\dfrac{6}{11}< \dfrac{2}{3}< \dfrac{23}{33}\)
b) Ta có: \(1>\dfrac{8}{9}>\dfrac{8}{11}\)
\(\dfrac{9}{8}=\dfrac{8}{8}>1\)
Do đó: \(\dfrac{9}{8}>\dfrac{8}{9}>\dfrac{8}{11}\)
a) \(\dfrac{6}{11};\dfrac{2}{3};\dfrac{23}{33}\)
b) \(\dfrac{9}{8};\dfrac{8}{9};\dfrac{8}{11}\)
a, Vì \(7,925< 9,725< 9,75< 9,752\).
Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: \(7,925;9,725;9,75;9,752\).
b, Vì \(86,077< 86,707< 86,77< 87,67\).
Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: \(86,077;86,707;86,77;87,67\).
c, Ta có: \(\dfrac{3}{2}=\dfrac{3\times10}{2\times10}=\dfrac{30}{20}\)
\(2=\dfrac{40}{20}\)
\(\dfrac{5}{4}=\dfrac{5\times5}{4\times5}=\dfrac{25}{20}\)
\(\dfrac{9}{4}=\dfrac{9\times5}{4\times5}=\dfrac{45}{20}\)
\(2,2=\dfrac{11}{5}=\dfrac{11\times4}{5\times4}=\dfrac{44}{20}\)
Vì \(\dfrac{25}{20}< \dfrac{30}{20}< \dfrac{40}{20}< \dfrac{44}{20}< \dfrac{45}{20}\).
nên \(\dfrac{5}{4}< \dfrac{3}{2}< 2< 2,2< \dfrac{9}{4}\).
Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: \(\dfrac{5}{4};\dfrac{3}{2};2;2,2;\dfrac{9}{4}\).
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: \(\dfrac{6}{20}\) , \(\dfrac{12}{32}\) , \(\dfrac{9}{12}\)
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: \(\dfrac{5}{6},\dfrac{3}{4},\dfrac{2}{3}\)
a)
\(\dfrac{5}{6}< \dfrac{7}{6}\)
\(2=\dfrac{6}{3}\)
\(\dfrac{3}{7}>\dfrac{4}{14}\) (vì \(\dfrac{4}{14}=\dfrac{2}{7}\))
\(\dfrac{12}{20}< \dfrac{4}{5}\) (vì \(\dfrac{12}{20}=\dfrac{3}{5}\))
b)
\(\dfrac{1}{13}=\dfrac{3}{39};\dfrac{25}{13}=\dfrac{75}{39}\)
\(\dfrac{75}{39}>\dfrac{4}{39}>\dfrac{3}{39}\rightarrow\dfrac{75}{39},\dfrac{4}{39},\dfrac{3}{39}\)
---------
\(\dfrac{2}{8}=\dfrac{4}{16};\dfrac{7}{4}=\dfrac{28}{16}\)
\(\dfrac{28}{16}>\dfrac{9}{16}>\dfrac{4}{16}\rightarrow\dfrac{28}{16},\dfrac{9}{16},\dfrac{4}{16}\)
Bài 1
các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là :
5/13; 7/13; 9/13; 11/13
Bài 2
các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé là:
11/5; 12/12; 12/15; 9/15
Bài 3
các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là :
20/23; 20/12; 20/8; 20/4.
a) Quy đồng mẫu số các phân số với mẫu số chung là 18
$\frac{2}{3} = \frac{{2 \times 6}}{{3 \times 6}} = \frac{{12}}{{18}}$ $\frac{1}{2} = \frac{{1 \times 9}}{{2 \times 9}} = \frac{9}{{18}}$
$\frac{5}{9} = \frac{{5 \times 2}}{{9 \times 2}} = \frac{{10}}{{18}}$
Ta có $\frac{9}{{18}} < \frac{{10}}{{18}} < \frac{{11}}{{18}} < \frac{{12}}{{18}}$ nên $\frac{1}{2}$ < $\frac{5}{9}$ < $\frac{{11}}{{18}}$ < $\frac{2}{3}$
Vậy các phân số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là $\frac{1}{2}$ ; $\frac{5}{9}$ ; $\frac{{11}}{{18}}$ ; $\frac{2}{3}$
b) Ta có $\frac{5}{3} > 1$ ; $\frac{1}{3} < 1$
Vậy các phân số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là $\frac{1}{3}$ ; 1 ; $\frac{5}{3}$
+ Các phân số 3/4 ; 5/8 ; 4/3 ; 2/3 theo thứ tự từ bé đến lớn là: 5/8 ; 2/3 ; 3/4 ; 4/3
+ Các phân số 3/7 ; 8/14 ; 3/8 ; 8/7 theo thứ tự từ lớn đến bé là: 8/7 ; 8/14 ; 3/7 ; 3/8
TL:
a) \(\dfrac{5}{6}\);\(\dfrac{9}{8}\);\(\dfrac{17}{18}\)
b) \(\dfrac{1}{2}\);\(\dfrac{5}{8}\);\(\dfrac{3}{4}\)
a 5/6 ; 8/9 ; 17/18
b 1/2 ; 5/8; 3/4