Có những chất sau : Mg, , Cu, dung dịch , đặc, dung dịch loãng
Hãy cho biết chất nào tác dụng với dung dịch đặc hay loãng để sinh ra :
Chất khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy.
Viết tất cả PTHH cho các phản ứng.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- dd HCl: Al2O3, dd Ca(OH)2, Al, Mg, BaO, dd KOH
- dd H2SO4 loãng: Al2O3, dd Ca(OH)2, Al, Mg, BaO, dd KOH
- dd Ca(OH)2: SO2, N2O5, Al2O3, Al, dd FeSO4
- dd KOH: SO2, N2O5, Al2O3, dd FeSO4, Al
- dd FeSO4: Mg, Al
- BaO: SO2, N2O5
Fe +2HCl -> FeCl2 + H2
Fe + 2AgNO3 -> Fe (NO3)2 + 2Ag
Cu + 2AgNO3 ->Cu(NO3)2 + 2Ag
CO2 + 2NaOH -> Na2CO3 + H2O
NaOH + CO2 ->NaHCO3
HCl + NaOH -> NaCl + H2O
K2CO3 + 2HCl ->2KCl + H2O + CO2
K2CO3 + 2AgNO3 -> 2KNO3 + Ag2CO3
2AgNO3 + MgSO4 -> Ag2SO4 + Mg(NO3)2
MgSO4 + 2NaOH -> Na2SO4 + Mg(OH)2
MgSO4 + K2CO3 -> MgCO3 + K2SO4
Ba(OH)2 + CO2 -> BaCO3 + H2O
Ba(OH)2 + 2CO2 -> Ba(HCO3)2
Ba(OH)2 + K2CO3 -> BaCO3 + 2KOH
Ba(OH)2 + MgSO4 -> BaSO4 + Mg(OH)2
H2SO4 + Fe -> FeSO4 + H2
H2SO4 + 2NaOH -> Na2SO4 + 2H2O
H2SO4 + K2CO3 -> H2O + CO2 + K2SO4
H2SO4 + Ba(OH)2 -> BaSO4 + 2H2O
FeCl2 + 2AgNO3 -> Fe(NO3)2 + 2AgCl
FeCl2 + 2NaOH -> Fe(OH)2 + 2NaCl
FeCl2 + K2CO3 -> 2KCl + FeCO3
Cu(OH)2 + 2HCl -> CuCl2+ 2H2O
Cu(OH)2 + H2SO4 -> CuSO4 + 2H2O
(Chắc đủ rồi :)) Mik chưa xem kĩ lắm :)) ktra lại nha bn :))
a) Các chất tác dung với \(CO_2:KOH;Ca\left(OH\right)_2;Ba\left(OH\right)_2;NaOH\)
\(pthh:2KOH+CO_2\rightarrow K_2CO_3+H_2O\\ Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\\Ba\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow BaCO_3+H_2O \\ 2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
b) Các chất tác dung với \(H_2SO_4:KOH;Ca\left(OH\right)_2;Mg\left(OH\right)_2;Fe\left(OH\right)_2;Ba\left(OH\right)_2;NaOH;Zn\left(OH\right)_2\)\(pthh:2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\\ Mg\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+2H_2O\\ \\ Fe\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+2H_2O\\ Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ \\ Zn\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+2H_2O\)
c) Các chất tác dung với \(K_2CO_3:Ca\left(OH\right)_2;Mg\left(OH\right)_2;Fe\left(OH\right)_2;Ba\left(OH\right)_2Zn\left(OH\right)_2\)
\(pthh:K_2CO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+2KOH\\ K_2CO_3+Mg\left(OH\right)_2\rightarrow MgCO_3+2KOH\\ K_2CO_3+Fe\left(OH\right)_2\rightarrow FeCO_3+2KOH\\ K_2CO_3+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCO_3+2KOH\\ K_2CO_3+Zn\left(OH\right)_2\rightarrow ZnCO_3+2KOH\)
Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch :
A.KCl và AgNO 3
B.BaCl 2 và Na 2 SO 4 ;
C.BaCl 2 và H 2 SO 4
D.KCl và NaNO 3
Sục khí CO 2 dư vào dung dịch NaOH, sản phẩm tạo ra là:
A.Na 2 CO 3 + H 2 O
B.Na 2 CO 3 + NaHCO 3 + H 2 O
C.NaHCO 3 + H 2 O
D.Na 2 CO 3 + NaHCO 3
Dung dịch NaOH có thể tác dụng được với dd :
A.Cu(NO 3 ) 2
B.CaCl 2
C.Ba(NO 3 ) 2
D.K 2 CO 3
Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí SO 2 (ở đktc) trong 400 ml dung dịch NaOH, tạo ra 16,7 gan muối. Tính C M của dung dịch NaOH đã dùng.
A.0,75M
B.0,375M
C.0,05M
D.0,5M
\(Đặt:\left\{{}\begin{matrix}n_{NaHSO_3}=x\left(mol\right)\\n_{Na_2SO_3}=y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x+y=0,15\\104x+126y=16,7\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,1\\y=0,05\end{matrix}\right.\)
Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam 1 kim loại R trong dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng thu được 3,36 lít khí
SO 2 (ở đktc). Tìm kim loại R.
A.Fe
B.Mg
C.Cu
D.Al
a.) Các chất tác dụng được với nước là : CO2 , P2O5 , SO3 , SO2 , CaO , N2O5
b.) Các chất tác dụng được với ddHCl và ddH2SO4 là : Mg , CuO , Fe(OH)3 , Ba(OH)2 , Na2CO3 , Cu(NO3)2 , Fe2O3 , Ba(NO3)2 , CaO , CaCO3
c.) Những chất tác dụng được với NaOH là : CO2 , P2O5 , SO3 , Cu(NO3)2 , SO2 , N2O5
d.) Những chất tác dụng được với ddCuSO4 là : Fe(OH)3 , Na2CO3 , Ba(NO3)2 , CaCO3
Câu 7
-Chất nào tác dụng với dung dịch HCl?;
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)
- TD vs Dung dịch NaOH?
\(Cu\left(NO_3\right)_3+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaNO_3\)
\(SO_2+2NaOH\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
- Td vs dung dịch AgNO3:
\(2AgNO_3+CuO\rightarrow Ag_2O+Cu\left(NO_3\right)_2\)
Câu 8
a)
Mg(OH)2 - magie hidroxit- bazo
HCl - axit clohidric- axit
CaO- canxi oxit- oxit bazo
CO2- cacbon đioxit- oxit axit
AgNO3- bạc nitrat- muối
b) Các chất nào tác dụng được với nhau từng đôi một:
Mg(OH)2và HCl: \(Mg\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow MgCl_2+2H_2O\)
HCl, CaO: \(2HCl+CaO\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
CaO, CO2: \(CaO+CO_2\rightarrow CaCO_3\)
AgNO3 và HCl: \(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl\downarrow+HNO_3\)
Bài 6:
+ dd H2SO4
Mg+H2SO4--->MgSO4+H2
MgO+H2SO4--->MgSO4+H2O
+dd Ba(OH)2
Ba(OH)2+MgCl2--->Mg(OH)2+BaCl2
Ba(OH)2+MgSO4--->Mg(OH)2+BaSO4
+dd AgNO3
Cu+2AgNO3--->2Ag+Cu(NO3)2
Bài 7:
+dd HCl
CuO+2HCl--->CuCl2+H2O
+dd NaOH
SO2+2NaOH--->Na2SO3+H2O
SO2+NaOH--->NaHSO3
+dd AgNO3
Cu+2AgNO3---.>Cu(NO3)2+2Ag
Cu(OH)2+2AgNO3--->2AgOH+Cu(NO3)2
Bài 8:
a) oxit axit: CO2: canxi đioxit
oxit bazo: CaO: canxi oxit
axit : HCl : axit clohidric
bazo:Mg(OH)2: magie oxit
Muối: AgNO3: bạc nitrat
b) HCl+CaO---->CaCl2+H2O
CaO+CO2---->CaCO3
Bài 1:
a) K: 2K + 2HCl---> 2KCl+ H2
2K + 2H2O ---> 2KOH + H2 (nếu K dư)
Zn: Zn+ 2HCl--> ZnCl2 + H2
Cu: ko có pứ
AgNO3: AgNO3+ HCl ---> AgCl + HNO3
CuO : CuO + 2HCl --> CuCl2 + H2O
NaOH: NaOH + HCl --> NaCl + H2O
Na2SO4: ko có pứ
Mg(OH)2: Mg(OH)2 + 2HCl--> MgCl2 + 2H2O
K2CO3: K2CO3 + 2HCl --- > 2KCl + CO2 + H2O
Al2O3: Al2O3 + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2O
b) Na: 2Na + 2H2O --> 2NaOH
CO2: CO2 + Ba(OH)2 ---> BaCO3 + H2O (nếu Ba(OH)2 dư)
2CO2 + Ba(OH)2 ---> Ba(HCO3)2 (nếu CO2 dư)
H2SO4: Ba(OH)2 + H2SO4 --> BaSO4 + 2H2O
HCl: Ba(OH)2 + 2HCl ---> BaCl2 + H2O
MgSO4: MgSO4 + Ba(OH)2 --> Mg(OH)2 + BaSO4
Al2O3: Al2O3 + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2O
NaCl: ko pứ
CuCl2: CuCl2 + Ba(OH)2 ---> Cu(OH)2 + BaCl2
c) K: 2K + 2H2O --> 2KOH + H2
Mg: ko pứ
H2SO4: Na2CO3 + H2SO4 --> Na2SO4 + CO2 + H2O
KOH: ko pứ
Ca(OH)2: Ca(OH)2 + Na2CO3 --> 2NaOH + CaCO3
BaCl2: BaCl2 + Na2CO3 --> 2NaCl + BaCO3
KCl: ko pứ
Bài 2: A: Fe2O3 B: FeCl3
D: Fe(OH)3 E: Fe2O3
4Fe + 3O2 ---> 2Fe2O3
Fe2O3 + 6HCl---> 2FeCl3+ 3H2O
FeCl3 + 3NaOH --> Fe(OH)3 + 3NaCl
2Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + 3H2O
1. Trích mẫu thử, đánh số từ 1-> 4.
Hòa tan từ từ các mẫu thử vào nước. Nếu
+ Mẫu thử tan là NaCl, Na2SO4
+ Mẫu Thử không tan là BaCO3, BaSO4
Cho nước vào mẫu thử của BaCO3, BaSO4 đồng thời sục khí CO2 dư vào các mẫu thử. Nếu
+ Mẫu thử tan là BaCO3
PTHH: BaCO3 + H2O + CO2 -> Ba(HCO3)2
+ Mẫu thử không tan là BaSO4
Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu thử của NaCl, Na2SO4. Nếu
+ Xuất hiện kết tủa trắng ko tan là Na2SO4
PTHH: Na2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 + 2NaCl
+ Không có hiện tượng là NaCl
3. Trích mẫu thử, đánh số từ 1-> 3
Cho quỳ tím vào mỗi mẫu thử. Nếu
+ Quỳ tím chuyển đỏ là HCl
+ Quỳ tím ko đổi mầu là NaCl, Na2SO4
Cho dd BaCl2 vào mẫu thử của NaCl, Na2SO4. Nếu:
+ Xuất hiện kết tủa trắng ko tan là Na2SO4
PTHH: Na2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 + 2NaCl
+ Không có hiện tượng là NaCl
Nguyên liệu cần cho biến đổi hóa học này : Cu , O2 , H2
Fe + H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + H2
2KMnO4 \(\rightarrow^{t^o}\) K2MnO4 + MnO2 + O2
Fe + CuSO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + Cu
2Cu + O2 \(\rightarrow^{t^o}\) 2CuO
CuO + H2 \(\rightarrow^{t^o}\) Cu + H2O
Na 2 CO 3 + dung dịch H 2 SO 4 loãng sinh ra khí CO 2
Na 2 CO 3 + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + H 2 O + CO 2