They said they had come back ___________
A. the previous day
B. the next day
C. the following day
D. the day after tomorrow
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
11. Justin said “I will do it tomorrow”. He said he would do it __________.
A. the following day B. the previous day C. the day before D. tomorrow
12. I’m sure you will succeed ______ the entrance examination.
A. in B between C. on D.of
13. “I suggest going to Vung Tau on the weekend.” –
“______________”
A. That’s a reason B. That’s a good idea C. That’s a fine
dayD. That’s a trip
14. We received our first ______ a few days ago.
A. paper B. passage C. bookD. report
15. He decided to ______ a course in art and design.
A. make B. do C. take
16. What aspect of ______ English do you find the most difficult? D. write
A. study B studied C. learnt D. learning
17. “Congratulations on your exam result” – “______.”
A. You’re welcome B. Thanks a lot C. That’s good D. All right
18. “Mary got the job even though she wasn’t qualified” – “______.”
A. That’s good news B. There are good news C. There’s good news D. This is a good news
19. That day was the sixteenth ______ November.
A. in B. on C. of D. at
20. The examination will be held ______ June 2nd, 2018.
A. at B. in C. on D. by
Đáp án D
Giải thích:
=> Khi chuyển sang câu gián tiếp, thời gian the day after tomorrow (ngày kia) được chuyển thành after two days (sau 2 ngày)
Dịch nghĩa: “Chúng tôi sẽ ở đây vào ngày kia”, họ nói.
A. Họ nói chúng ta sẽ ở đây trong thời gian 2 ngày.
B. Họ nói chúng ta sẽ ở đó trong thời gian 2 ngày.
C. Họ nói họ có thể sẽ ở đây trong thời gian 2 ngày.
D. Họ nói họ sẽ ở đó sau 2 ngày.
Đáp án D
Giải thích:
=> Khi chuyển sang câu gián tiếp, thời gian the day after tomorrow (ngày kia) được chuyển thành after two days (sau 2 ngày)
Dịch nghĩa: “Chúng tôi sẽ ở đây vào ngày kia”, họ nói.
A. Họ nói chúng ta sẽ ở đây trong thời gian 2 ngày.
B. Họ nói chúng ta sẽ ở đó trong thời gian 2 ngày.
C. Họ nói họ có thể sẽ ở đây trong thời gian 2 ngày.
D. Họ nói họ sẽ ở đó sau 2 ngày.
Đáp án D
Giải thích:
=> Khi chuyển sang câu gián tiếp, thời gian the day after tomorrow (ngày kia) được chuyển thành after two days (sau 2 ngày)
Dịch nghĩa: “Chúng tôi sẽ ở đây vào ngày kia”, họ nói.
A. Họ nói chúng ta sẽ ở đây trong thời gian 2 ngày.
B. Họ nói chúng ta sẽ ở đó trong thời gian 2 ngày.
C. Họ nói họ có thể sẽ ở đây trong thời gian 2 ngày.
D. Họ nói họ sẽ ở đó sau 2 ngày.
Choose the best answer.
1. She said she was seeing her brother the following day / the previous day.
2. Mike said he had had / would have an accident the day before.
3. She said she didn’t see / hadn’t seen them since the previous week.
4. I met Tom two days ago and he said he was going to London tomorrow / the next day.
5. Erica told me she won’t / wouldn’t be back until the following Thursday.
6. John said he had worked for that company the year before / the year after.
7. Sam told the police he didn’t know / hadn’t known what had happened.
8. Harry told us he is / was catching the first bus to New York the next day.
9. My mother told me that if I ate / had eaten too much, I would feel ill.
10. When I rang her this morning, she told me that she was busy today / that day.
11. Mr. Brown asked me if / how I had ever visited NASA.
12. Roy asked me if I was meeting / had met Val the previous day.
Đáp án A
Giải thích:
Câu tường thuật, vế chính chia ở thì quá khứ hoàn thành, do đó việc này đã diễn ra trong quá khứ, nên những trạng từ như the next day, the following day, the day after tomorrow, chỉ về tương lai không sử dụng được. Ta dùng the previous day: ngày trước đó.
Dịch: Họ nói họ đã trở lại ngày trước đó.