Any child has the right to an education ________of sex, creed, race or nationality
A. regardless
B. providing
C. despite
D. because
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Regardless of = bất chấp, bất kể
Dịch: Bất kì đứa trẻ nào đều có quyền học tập giáo dục bất kể giới tính, tín ngưỡng, chủng tộc và quốc tịch.
A
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
irrespective of: bất kể, bất chấp
except for = apart from: ngoại trừ
Câu D sai về nghĩa.
Tạm dịch: Ở nước bạn, trường học mở cửa cho tất cả trẻ em bất kể chủng tộc, màu da hay tín ngưỡng.
Đáp án A
irrespective of: bất kể, bất chấp
except for = apart from: ngoại trừ
Câu D sai về nghĩa.
Tạm dịch: Ở nước bạn, trường học mở cửa cho tất cả trẻ em bất kể chủng tộc, màu da hay tín ngưỡng.
Đáp án A
irrespective of: bất kể, bất chấp
except for = apart from: ngoại trừ
Câu D sai về nghĩa.
Tạm dịch: Ở nước bạn, trường học mở cửa cho tất cả trẻ em bất kể chủng tộc, màu da hay tín ngưỡng
Đáp án C
Giải thích:
A. differ (v) khác
B. differentiate (v) phân biệt giữa những cái khác nhau
C. discriminate (v) phân biệt đối xử
D. certify (v) chứng nhận
Dịch nghĩa. Việc phân biệt đối xử vì chủng tộc, giới tính hay tôn giáo là điều bất hợp pháp.
Chọn đáp án C
- regarding (prep): đối với, về, liên quan đến
E.g: Call me if you have any problems regarding your work.
- regardless of (prep): bất kể, không chú ý đến, bất chấp
E.g: The club welcomes all new members regardless of age.
Do đó: regarding => regardless
Dịch: Tất cả các ứng viên cho công việc sẽ được đối xử công bằng bất kể giới tính, tuổi tác và quốc tịch.
* Choose the best answer.
01. He’s caring and has a sense of …………………….
A. responsible B. responsive C. responsibility D. responsibly
02. John got the sack ……………………his rude behaviors.
A. despite B. since C. because of D. regardless of
03. Could you please stop ……………………so much noise?
A. make B. making C. to make D. made
04. Sorry, I don’t remember ……………………you here before.
A. to see B. saw C. seeing D. to have seen
05. Our form teacher is always ……………………to our concerns.
A. responds B. respond C. response D. responsive
06. I am a scientist who studies biology. I am a …………………….
A. biologist B. biology C. biological D. biologically
07. ……………………the rain, they decided to go camping in the forest.
A. In spite of B. Although C. Despite of D. However
08. My brother is ……………………. He enjoys giving things to people.
A. confident B. generous C. smart D. independent
09. The staff discussed ……………………the next meeting until next week.
A. postponing B. to postpone C. postpone D. to postponing
10. Linda can’t stand ……………………in a room with all of the windows closed.
A. sleep B. sleeping C. slept D. being slept
11. Don’t …………to bring some warn clothes with you for tomorrow’s outing.
A. remember B. stop C. forget D. offer
12. I was very angry. My friend John refused ……………………me a lift as he had promised.
A. give B. to give C. giving D. gave
13. Jim got into trouble because he ……………………to stand up when the teacher asked him to.
A. admitted B. wanted C. expected D. refused
14. ……………………his broken leg in the crash, he managed to get out of the car before it exploded.
A. In spite of B. Despite the fact that C. Because D. However
15. That artist painted a beautiful painting of a rhino ……………………the fact that he has never seen one.
A. although B. despite C. because D. due to
Đáp án : A
Sử dụng cấu trúc : Regardless of st: bất kể là