K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 3 2019

Đáp án B

Regardless of = bất chấp, bất kể

Dịch: Bất kì đứa trẻ nào đều có quyền học tập giáo dục bất kể giới tính, tín ngưỡng, chủng tộc và quốc tịch.

22 tháng 8 2018

Đáp án : A

Regardless of + N/Ving = bất kể là…

10 tháng 3 2019

A

Kiến thức: từ vựng

Giải thích:

irrespective of: bất kể, bất chấp

except for = apart from: ngoại trừ

Câu D sai về nghĩa.

Tạm dịch: Ở nước bạn, trường học mở cửa cho tất cả trẻ em bất kể chủng tộc, màu da hay tín ngưỡng.

10 tháng 2 2017

Đáp án C

Giải thích:

A. differ (v) khác

B. differentiate (v) phân biệt giữa những cái khác nhau

C. discriminate (v) phân biệt đối xử

D. certify (v) chứng nhận

Dịch nghĩa. Việc phân biệt đối xử vì chủng tộc, giới tính hay tôn giáo là điều bất hợp pháp.

23 tháng 5 2018

Chọn đáp án C

- regarding (prep): đối với, về, liên quan đến

E.g: Call me if you have any problems regarding your work.

- regardless of (prep): bất kể, không chú ý đến, bất chấp

E.g: The club welcomes all new members regardless of age.

Do đó: regarding => regardless

Dịch: Tất cả các ứng viên cho công việc sẽ được đối xử công bằng bất kể giới tính, tuổi tác và quốc tịch.

5 tháng 5 2019

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

regardless of something: bất chấp, bất kể cái gì

=> Đáp án C (regarding => regardless)

Tạm dịch: Tất cả các ứng viên cho học bổng sẽ được đối xử bình đẳng bất kể giới tính, tuổi, hoặc quốc tịch

7 tháng 12 2017

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

regardless of something: bất chấp, bất kể cái gì

=> Đáp án C (regarding => regardless)

Tạm dịch: Tất cả các ứng viên cho học bổng sẽ được đối xử bình đẳng bất kể giới tính, tuổi, hoặc quốc tịch.

16 tháng 5 2017

Đáp án B.

Chỗ trống cần một tính từ nên đáp án chính xác là B. communicable / kə'mju:nɪkəbl /

Tạm dịch: Đứa trẻ bị bệnh phải tránh xa người khác vì nó bị bệnh dễ lây nhiễm.

4 tháng 10 2017

Chọn D.

Đáp án D.
A. sight (n): tầm nhìn 
B. attention (n): sự chú ý
C. information (n): thông tin 
D. notice (n): thông báo
Dịch: Không ai nhận được bất kỳ thông báo nào về cảnh báo và họ đã đi bơi trong vùng nước bị ô nhiễm.