Đơn chất silic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây
A. Si + 2F2→ SiF4
B. 2Mg + Si → t ° Mg2Si
C. 2C + SiO2 → t ° Si + 2CO
D. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn B (số OXH +4)
Loại A (số OXH +2), loại C (số OXH -4), loại D (số OXH -4)
Đáp án C
(a) Xảy ra ở nhiệt độ thường. Xem trang 76, SGK Hóa học 11.
(b) Xảy ra ở nhiệt độ thường.
(c) Xảy ra ở nhiệt độ thường. Xem trang 121, SGK Hóa học 12.
(d) Xảy ra ở nhiệt độ thường.
(e) Xảy ra ở nhiệt độ cao. Xem trang 152, SGK Hóa học 12.
Đáp án A, C, E, H
Phương trình hóa học của những có tham gia phản ứng:
B. CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O (Hoặc CO2 + NaOH → NaHCO3)
D. H2CO3 + Na2SiO3 → Na2CO3 + H2SiO3 ↓
G. 2Mg + CO2 → C + 2MgO
I. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2
Đáp án D
(1) ra Si ; (2) ra Si ; (3) ra H2 ; (4) ra H2 ; (5) ra C ; (6) ra P
Đáp án D.
Chất oxi hóa được C ở điều kiền thích hợp là: SiO2; CuO; KClO3; CO2; H2O.
SiO2 + C → Si + CO2
CuO + C → Cu + CO
2KClO3 + 3C → 2KCl + 3CO2
C + CO2 → 2CO
C + H2O → CO + H2
Đáp án D.
Chất oxi hóa được C ở điều kiền thích hợp là: SiO2; CuO; KClO3; CO2; H2O.
SiO2 + C Si + CO2
CuO + C Cu + CO
2KClO3 + 3C 2KCl + 3CO2
C + CO22CO
C + H2O CO + H2
Đáp án B