K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 11 2021

D

26 tháng 11 2021

D.2H2 + O2  2H2O

 Hoá trị của Fe trong hợp chất Fe(OH)3 A.III B.V C.IV D.II23Hiđro và oxi tác dụng với nhau tạo thành nước. Phương trình hoá học ở của phản ứng là:  A.2H2   + O2  -> 2H2O B.H2   + O -> H2O C.H2   + O2  -> 2H2O D.2H + O -> H2O24Thể tích ở đktc của 5,6 gam khí N2  là:(biết N = 14) A.112 lít B.125,44 lít C.4,48 lít D.0,2 lít25Khối lượng của 1,5.1023  phân tử H2O là:(Biết H = 1; O =16) A.4,5 gam B.27 gam C.25,5 gam D.27.1023  gam26Khối lượng...
Đọc tiếp

 

Hoá trị của Fe trong hợp chất Fe(OH)3

 A.

III

 B.

V

 C.

IV

 D.

II

23

Hiđro và oxi tác dụng với nhau tạo thành nước. Phương trình hoá học ở của phản ứng là:

 

 A.

2H2   + O2  -> 2H2O

 B.

H2   + O -> H2O

 C.

H2   + O2  -> 2H2O

 D.

2H + O -> H2O

24

Thể tích ở đktc của 5,6 gam khí N2  là:

(biết N = 14)

 A.

112 lít

 B.

125,44 lít

 C.

4,48 lít

 D.

0,2 lít

25

Khối lượng của 1,5.1023  phân tử H2O là:

(Biết H = 1; O =16)

 A.

4,5 gam

 B.

27 gam

 C.

25,5 gam

 D.

27.1023  gam

26

Khối lượng của 2,8 lít khí CO2  ở đktc là:

(Biết C = 12; O = 16)

 A.

123,2 gam

 B.

78,4 gam

 C.

3,5 gam

 D.

5,5 gam

27

Cho hợp chất X2(SO4)3  có phân tử khối nặng bằng 400 đvC. Nguyên tử khối của X là:

(Biết S = 32; O = 16)

 A.

152 đvC

 B.

112 đvC

 C.

56 đvC

 D.

128 đvC

28

Khi cho 12 gam magie (Mg) tác dụng vừa đủ với 8 gam khí oxi (O2 ) thu được Magie Oxit (MgO). Để thu được 60 gam magie oxit (MgO) thì khối lượng magie (Mg) cần dùng là.

 

 A.

48 gam

 B.

24 gam

 C.

52 gam

 D.

36 gam

29

X, Y là 2 nguyên tố có hoá trị không đổi trong các hợp chất. Hợp chất tạo bởi X và nhóm SO4  có dạng XSO4 , hợp chất tạo bởi Y và H có dạng HY. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi X và Y là:

 

 A.

X2Y

 B.

X2Y3

 C.

XY2

 D.

XY

30

Hỗn hợp A gồm: 16 gam khí Oxi (O2 ) và 11 gam khí cacbonic (CO2 ). Thể tích hỗn hợp A ở đktc là:

(Biết O =16; C = 12)

 A.

604,8 lít

 B.

16,8 lít

 C.

7,96 lít

 D.

28 lít

0
26 tháng 11 2021

B.N2 + H2  NH3

26 tháng 11 2021

\(N_2+3H_2⇌^{t^o,xt}2NH_3\\ \rightarrow D\)

5 tháng 3 2022

D. 4Na + O2 ⭢ 2Na2O

13 tháng 2 2023

a, PT: \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)

Ta có: \(n_{KMnO_4}=\dfrac{31,6}{158}=0,2\left(mol\right)\)

Theo PT: \(n_{K_2MnO_4}=\dfrac{1}{2}n_{KMnO_4}=0,1\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{K_2MnO_4}=0,1.197=19,7\left(g\right)\)

b, Theo PT: \(n_{O_2}=\dfrac{1}{2}n_{KMnO_4}=0,1\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V_{O_2}=0,1.24,79=2,479\left(l\right)\)

c, PT: \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)

Theo PT: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CO_2}=\dfrac{1}{2}n_{O_2}=0,05\left(mol\right)\\n_{H_2O}=n_{O_2}=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow V_{CO_2}=0,05.24,79=1,2395\left(l\right)\)

\(m_{H_2O}=0,1.18=1,8\left(g\right)\)

13 tháng 2 2023

cảm ơn ạa

 

24 tháng 10 2016

Cả 2 phương trình cân bằng sai.

Phương trình đúng:

Fe3O4 + 4H2 \(\rightarrow\) 3Fe + 4H2O

2H2 + O2 \(\rightarrow\) 2H2O

 

24 tháng 10 2016

pt 1 cân bằng đúng

12 tháng 3 2023

\(n_{Zn}=0,2mol\\ a.2Zn+O_2-^{^{ }t^{^0}}->2ZnO\\ b.m_{ZnO}=0,2.71=14,2g\\ n_{O_2}=0,2:2=0,1mol\\ V_{O_2}=0,1.22,4=2,24L\\ c.2KClO_3-^{^{ }t^{^{ }0}}->2KCl+3O_2\\ n_{KClO_3}=\dfrac{2}{3}.0,1=\dfrac{0,2}{3}mol\\ m_{KClO_3}=122,5\cdot\dfrac{0,2}{3}=8,166g\)

12 tháng 3 2023

Giúp e lẹ với ạ

28 tháng 12 2021

D

26 tháng 12 2022

a)

$2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O$

b) Bảo toàn khối lượng :$m_{H_2} + m_{O_2} = m_{H_2O}$
$\Rightarrow m_{O_2} = 18 - 2 = 16(gam)$

c) $n_{O_2} = \dfrac{16}{32} = 0,5(mol)$

$\Rightarrow V_{O_2} = 0,5.24,79 = 12,395(lít)$

.Câu 1. CaO tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tímA. Hóa đỏ. B. Hóa xanh. C. Không đổi màu. D. Hóa hồng. Câu 2.Phản ứng hóa học nào sau đây thuộc loại phản ứng thế?A. 2H2 + O22H2O B. 2KClO32KCl + 3O2C. HCl + NaOH NaCl + H2O D. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 Câu 3. Khí nào có thể được chọn để bơm vào quả bóng bay dùng để thả trong các dịp lễ hội?A. H2 B. O2 C. CO2 D. N2 Câu 4. Khi thu khí hidro bằng...
Đọc tiếp

.Câu 1. CaO tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tímA. Hóa đỏ. B. Hóa xanh. C. Không đổi màu. D. Hóa hồng. Câu 2.Phản ứng hóa học nào sau đây thuộc loại phản ứng thế?A. 2H2 + O22H2O B. 2KClO32KCl + 3O2C. HCl + NaOH NaCl + H2O D. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 Câu 3. Khí nào có thể được chọn để bơm vào quả bóng bay dùng để thả trong các dịp lễ hội?A. H2 B. O2 C. CO2 D. N2 Câu 4. Khi thu khí hidro bằng cách đẩy không khí, phải để bình thu khí như thế nào?A. ngửa bình. B. úp bình. C. ngang bình. D. để như thế nào cũng được .Câu 5. Chất có CTHH FeSO4 có tên gọi là:A. Sắt (II) sunfit. B. Sắt (II) sunfat. C. Sắt (III) sunfat. D. Sắt sunfat. Câu 6. Chất có CTHH H2SO4 có tên gọi là:A. axit sunfurơ. B. axit sunfuhidric. C. axit sunfuric. D. sunfurơ axit. Câu 7. Cu(OH)2 có tên gọi là:A. Đồng (II) hidroxit. B. đồng (I) hidroxit. C. đồng hidroxit. D. hidroxit đồng. Câu 8. Hóa chất dùng để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm là:A. Zn và HCl. B. Cu và H2SO4. C. Al và H2O. D. FeO và HCl. Câu 9. Dãy công thức hóa học của các oxit sau tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch bazơ tương ứng.A. CuO, SO2, Na2O, MgO. B. CaO, K2O, BaO, Na2O.C. P2O5, BaO, Al2O3, K2O. D. CaO, HgO, CO2, FeO. Câu 10. Cho 2,3 gam Na tác dụng với nước theo PTHH: 2Na + 2H2O  2NaOH + H2Thể tích khí hidro sinh ra ở (đktc) là:A. 0,112 lít. B. 1,12 lít. C. 11,2 lít. D. 22,4 lít. Câu 11. Quỳ tím có màu gì khi dùng để thử dung dịch thu được trong ống nghiệm chứa 0,1 mol HCl với 0,1 mol NaOH?A. Đỏ. B. Xanh. C. Tím. D. Hồng. Câu 12: Chất nào sau đây có thể tác dụng với oxi để tạo thành oxit bazơ? A. P B. S C. Fe D. Si Câu 13: Có các chất sau đây, dãy các chất nào sau đây gồm toàn các chất là oxit axit? A. SO3, P2O5, Fe2O3, CO2. B. SO3, P2O5, CO2. C. SO3, P2O5, Fe2O3, SiO2. D. SO3, P2O5, CuO, CO2 Câu 14: Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm? A. Fe và H2O. B. S và O2. C. KCl và O2 D. Zn và dung dịch HCl .Câu 15: Nhóm các chất nào sau đây đều là axit? A. HCl, HNO3, KOH, KCl. B. HNO3, CO2, H2SO4, NaOH. C. HCl, HNO3, H2SO4. D. HCl, HNO3, H2SO4, NaCl .Câu 16. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của:A. Chất rắn và chất lỏng. B. Chất khí và chất lỏng. C. Hai chất lỏng. D. Chất tan và dung môi. Câu 17. Độ tan (S) của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:A. Số gam chất đó tan trong 100 gam dung dịch.B. Số gam chất đó tan trong 100 gam dung môi.C. Số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100 gam dung dịch.D. Số gam chất đó tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa .Câu 18. Trong 400 ml dung dịch có chứa 0,2 mol H2SO4. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:A. 0,2M. B. 0,3M. C. 0,4M. D. 0,5M. Câu 19.Hòa tan 30 gam muối ăn vào 90 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:A. 10%. B. 15%. C. 25%. D. 30%. Câu 20. Sắt Oxit có tỉ số khối lượng giữa Sắt và Oxi là 21: 8. Công thức hoá học của Sắt oxit đó là:A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Không xác định được. Câu 21. Trong 200 ml dung dịch có hoà tan 16 gam NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch? A. 1M. B. 1,5M. C. 2M. D. 2,5M. Câu 22. Tính khối lượng của Ba(OH)2 có trong 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,4M?A. 27,36 gam. B. 2,052 gam. C. 20,52 gam. D. 9,474 gam. Câu 23. Hòa tan 2,3 gam kim loại Na vào 47,8 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:A. 8%. B. 10%. C. 12%. D. 15% Câu 24: Khi cho giấy quỳ tím vào dung dịch axit sẽ chuyển sang màu:A. Đỏ. B. Xanh. C. Vẫn giữ màu tím. D. Không màu. Câu 25: Công thức nào dùng để tính nồng độ mol?A.  B.  C.  D. Câu 26: Hòa tan 6,2g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch A. Nồng độ mol/l của dung dịch A là A. 0,05M. B. 0,01M. C. 0,1M. D. 1M. Câu 27: Hòa tan hết 19,5g Kali vào 261g nước. Nồng độ % của dung dịch thu được là (cho rằng nước bay hơi không kể) A. 5%. B. 20%. C. 15%. D. 10% .Câu 28. Trong 800ml của một dung dịch có chứa 0,2 mol NaOH. Nồng độ mol dung dịch này là: A. 0,25M. ; B. 0,025M. C. 2,5M. ; D. 25M. Câu 29: Trong các chất sau chất nào được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? A. Không khí B. KMnO4 C. Nước D. KOHII. Tự luận:Câu 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: a) CaO + H2O ----> b) Na + H2O ----> c) Zn + HCl ----> d) H2 + CuO ----> e) K2O + H2O ----> f) Ca + H2O ----> g) Na + H2SO4 ----> h) H2 + FeO ----> i) P2O5 + H2O ---->Câu 2: Nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn: NaOH; HCl; NaCl; Ca(OH)2 Câu 3, Hòa tan hoàn toàn m gam Magie cần vừa đủ 150g dung dịch HCl 7,3% thấy thoát ra V lít H2(đktc)Tính khối lượng magie đã phản ứng.Tính thể tích khí H2 đã thoát ra.Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng. Câu 4. Hòa tan hoàn toàn m gam kẽm cần vừa đủ 150g dung dịch HCl 14,6% thấy thoát ra V lít H2(đktc)a.Tính khối lượng kẽm đã phản ứng.b.Tính thể tích khí H2 đã thoát ra.c.Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng. Câu 5: Dùng 6,5 gam kẽm phản ứng với 100g dung dịch axit clohidric nồng độ 14,6%.a. Viết phương trình phản ứng xảy ra?b. Tính thể tích khí sinh ra (đktc)? c. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch khi phản ứng kết thúc?(Cho biết: Cl=35,5; H= 1; Zn = 65)

1
23 tháng 4 2023

Chia ra nhiều lần đăng đi bạn

23 tháng 4 2023

Oke đại ka._.