X là một α aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng với HCl dư thu được 30,7 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH(CH3)CH(NH2)COOH
B. CH3-CH(NH2)-COOH
C. CH2=C(CH3)CH(NH2)COOH
D. H2N-CH2-COOH
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
$X + NaOH \to Muối + H_2O$
Ta có : $n_{NaOH} = n_{H_2O} = a(mol)$
Bảo toàn khối lượng :
$7,5 + 40a = 9,7 + 18a \Rightarrow a = 0,1(mol)$
$\Rightarrow M_X = \dfrac{7,5}{0,1} = 75$
Vậy chọn đáp án A (glixin)
$X + NaOH \to Muối + H_2O$
Ta có : $n_{NaOH} = n_{H_2O} = a(mol)$
Bảo toàn khối lượng :
$5,15 + 40a = 6,25 + 18a \Rightarrow a = 0,05(mol)$
$\Rightarrow M_X = \dfrac{5,15}{0,05} = 103$
Vậy chọn đáp án C
Đáp án C.
Áp dụng bảo toàn khối lượng hay tăng giảm khối lượng đều được:
mHCl + mamin = mmuối à nHCl = 0,32 mol à MX = 28,48 : 0,32 = 89
X là NH2CH(CH3)COOH.
Đáp án C
Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng, ta có:
Vậy X có tên gọi là Axit α-aminopropionic (Ala)
Đáp án A
X là một α-amino axit no, chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH
cấu tạo của amino axit X có dạng H2N–R–COOH. Phản ứng với NaOH:
H2N–R–COOH + NaOH → H2N–R–COONa + H2O.
tăng giảm khối lượng có nX = (12,5 – 10,3) ÷ 22 = 0,1 mol
⇒ MX = R + 61 = 10,3 ÷ 0,1 = 103 ⇒ R = 42 = 14 × 3 ⇄ gốc (CH2)3
⇒ cấu tạo của α-amino axit X là: CH3CH2CH(NH2)COOH.
Gọi CTPT của X dạng H 2 N − R − C O O H
H 2 N − R − C O O H + H C l → C l H 3 N − R − C O O H
n H C l = 0 , 15 m o l → n m u o i = n H C l = 0 , 15 m o l
→ M m u ố i = 16 , 725 / 0 , 15 = 111 , 5 → 36 , 5 + 16 + R + 45 = 111 , 5 → R = 14
→ R là C H 2 → CTCT của X là H 2 N − C H 2 − C O O H
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án A
Vì X chứa 1 nhóm –NH2 ⇒ X phản ứng với HCl theo tỉ lệ 1:1
+ BTKL ⇒ mHCl pứ = 30,7 – 23,4 = 7,3 gam
⇒ nHCl pứ = 0,2 mol ⇒ MX = 23 , 4 0 , 2 = 117