Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng, ta có:
Vậy X có tên gọi là Axit α-aminopropionic (Ala)
Đáp án A
X là một α-amino axit no, chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH
cấu tạo của amino axit X có dạng H2N–R–COOH. Phản ứng với NaOH:
H2N–R–COOH + NaOH → H2N–R–COONa + H2O.
tăng giảm khối lượng có nX = (12,5 – 10,3) ÷ 22 = 0,1 mol
⇒ MX = R + 61 = 10,3 ÷ 0,1 = 103 ⇒ R = 42 = 14 × 3 ⇄ gốc (CH2)3
⇒ cấu tạo của α-amino axit X là: CH3CH2CH(NH2)COOH.
Đáp án A
Ta có mHCl phản ứng = 5,02 – 3,56 = 1,46 gam ⇒ nHCl phản ứng = 0,04 mol.
⇒ Mα–amino axit = 3,56 ÷ 0,04 = 89 ⇒ X chính là Alanin
Đáp án A.
Ta có mHCl phản ứng = 5,02 – 3,56 = 1,46 gam
⇒ nHCl phản ứng = 0,04 mol.
⇒ Mα–amino axit = 3,56 ÷ 0,04 = 89
⇒ X chính là Alanin.
H2N–R–COOH + HCl ClH3N–R–COOH
TA có
mHCl = mmuối – mX
= 34,875 – 25,75 = 9,125g
nHCl = 9,125/36,5 = 0,25 mol
nX = 0,25 mol
MX = 25,75/0,25 = 103
16 + R + 45 = 103
R = 42
R là C3H6
Chọn D.
X + HCl → Muối
BTKL: m H C l = m m u ố i - m X = 18,825 - 13,35 = 5,475 gam
=> nHCl = 5,475 : 36,5 = 0,15 mol
Do X chứa 1 nhóm N H 2 nên ta có: n X = n H C l = 0 , 15 m o l
= > M X = m X : n X = 13 , 35 : 0 , 15 = 89
Vậy X là Alanin ( C H 3 C H ( N H 2 ) C O O H )
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án C.
Áp dụng bảo toàn khối lượng hay tăng giảm khối lượng đều được:
mHCl + mamin = mmuối à nHCl = 0,32 mol à MX = 28,48 : 0,32 = 89
X là NH2CH(CH3)COOH.