K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 9 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

on the level (a): thật thà, thẳng thắn

honest (a): thật thà                                                          dishonest (a): không thật thà

talented (a): tài năng                                                       intelligent (a): thông minh

=> on the level = honest

Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng ông John trung thực vì ông luôn nói sự thật và không bao giờ cố gắng lừa dối người khác.

Chọn A 

9 tháng 9 2017

Chọn đáp án C

- interpreted something indirectly: giải thích điều gì đó gián tiếp

- described something unconsciously: mô tả điều gì đó vô ý thức

- say something correctly: nói điều gì đó chính xác

- misunderstood something seriously: hiểu lầm điều gì đó một cách nghiêm trọng

- hit the nail on the head: to say something that is exactly right: nói điều gì hoàn toàn chính xác, đánh đúng trọng tâm, gãi đúng chỗ ngứa

Do đó: hit the nail on the head ~ said something correctly

Dịch: Tôi nghĩ Michael đã đúng khi cậu ấy nói rằng cái mà công ty này đang thiếu là sự tin tưởng.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

28 tháng 10 2018

Đáp án là C.

Drive someone to the edge: khiến ai điên lên, C. irritate someone: làm ai phát cáu, điên lên

Nghĩa các từ còn lại: steer: lái ( tàu thủy, ô tô ); move: di chuyển; frighten: làm hoảng sợ 

25 tháng 1 2019

Drive someone to the edge: khiến ai điên lên Đáp án là B. irritate someone: lảm ai phát cáu, điên lên

Nghĩa các từ còn lại: steer: lái (tàu thủy, ô tô ); move: di chuyển; frighten: làm hoảng sợ

15 tháng 4 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

neutral (adj): trung lập

objective (adj): khách quan                                 positive (adj): tích cực

negative (adj): tiêu cực                                     middle (adj): ở giữa

=> neutral = objective

Tạm dịch: Tôi thấy khó mà giữ được vị thế trung lập trong khi anh ấy quan tâm đến vấn đề này.

Chọn A

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

30 tháng 1 2019

Đáp án C

Giải thích: entire (adj) = whole (adj): toàn bộ

Các đáp án còn lại:

A. part (n): phần

B. funny (adj): vui nhộn

D. interesting (adj): thú vị

Dịch nghĩa: Anh ta khăng khăng đòi nghe toàn bộ câu chuyện.

9 tháng 5 2019

Đáp án C

Giải thích: entire (adj) = whole (adj): toàn bộ

Các đáp án còn lại:

A. part (n): phần

B. funny (adj): vui nhộn

D. interesting (adj): thú vị

Dịch nghĩa: Anh ta khăng khăng đòi nghe toàn bộ câu chuyện.

14 tháng 7 2019

Đáp án A

“panic-stricken” = terrified : đáng sợ, khiếp sợ