The _______________ dressed woman in the advertisement has a posed smile on her face.
A. stylish
B. stylishly
C. stylistic
D. stylistically
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Ở đây ta cần một trạng từ để bổ sung nghĩa cho dressed
Dịch: Người phụ nữ có phong cách ăn mặc trong quảng cáo có một nụ cười tạo dáng trên khuôn mặt
Đáp án là C. Cụm “stylishly dressed”: ăn mặc hợp thời trang
Exercise 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
A. observant B. observatory C. observation D. observe
A. shortly B. shorten C. shortage D. short
A. dictator B. dictatorial C. dictatorship D. dictate
A. indicate B. indicator C. indication D. indicative
A. progress B. progressive C. progression D. progressively
A. description B. desciribing C. descriptive D. describe
A. visible B. visual C. view D. visibility
A. exclude B. exclusion C. exclusive D. exclusively
A. incompetence B. incompetency C. competence D. incompetently
A. achievements B. achieve C. achievable D. achieving
Exercise 4: Mark the letter A, B, C, or D to inducate the correct answer to each of the following questions.
A. controversy B. controversial C. Controversially D. controvert
A. ambiguity B. ambiguousness C. ambiguous D. ambiguously
A. energy B. energize C. energizing D. energetic.
A. prisoner B. imprison C. imprisonment D. prison
A. infectious B. infection C. infected D. infecting
A. residing B. resident C. residence D. residential
7. Don’t put David in charge of arranging the theatre trip; he’s too _________.
A. organized B. disorganized C. unorganized D. inorganized.
8. The rhinoceros, whose numbers have dropped alarmingly recently, has been declared a/an ______ species.
A. danger B. endanger C. endangered D. dangerous.
Ở đây ta cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ species => Đáp án A (danh từ) và đáp án B (động từ) bị loại
Dangerous: nguy hiểm (ẩn chứa điều bất lợi cho con người). VD: con thú này rất nguy hiểm (nghĩa là, nó có thể tổn hại đến con người)
Endangered: bị nguy hiểm, this animal is endangered: con thú này đang gặp nguy hiểm
9. David’s compositions are full of mistakes but they are very ______.
A. imaginative B. imaginary C. imagination D. imaginable
10. Sicentists always _______ their idea before writing up the results of their research.
A. analyse B. analysis C. analyses D. analyst
Exercise 5: Mark the letter A, B, C, or D to inducate the correct answer to each of the following questions.
A. specific B. specifically C. specifying D. specifyingly
A. considerate B. considering C. consideration D. considerable
A. stylish B. stylishly C. stylistic D. stylistically
Ở đây ta cần một trạng từ để bổ sung nghĩa cho dressed
Dịch: Người phụ nữ có phong cách ăn mặc trong quảng cáo có một nụ cười tạo dáng trên khuôn mặt
A. differ B. different C. difference D. differentiate
5. Many citizens say they are _______ of the political policies of the candidates in a local election.
A. ignoring B. ignorant C. ignorantly D. ingnorance
6. Although the professor gave ________ directions for the research paper, I was still confused.
A. define B. definite C. definitely D. definition
A. migrate B. migrating C. migrant D. migration
A. transforming B. transformer C. transformation D. transformable
A. employed B. unemployed C. employment D. unemployment
A. embarrass B. embarrassed C. embarrassing D. embarrassment
Sai thì bảo tớ. Bài khó ghe
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Her classroom is on the second floor”.
Dịch: Lớp học của cô ấy ở trên tầng 2
Dịch: Nga sống ở thành phố.
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Her classroom is on the second floor”.
Dịch: Lớp học của cô ấy ở trên tầng 2.
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “There are 42 students in her class”.
Dịch: Có 42 học sinh ở lớp của cô ấy.
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “There are 42 students in her class”.
Dịch: Có 42 học sinh ở lớp của cô ấy
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. stylish (adj): diện B. stylishly (adv): một cách ăn diện
C. stylistic (adj): thuộc văn phong D. stylistically (adv): theo văn phong
Trước tính từ “dressed” ta cần một trạng từ để bổ nghĩa.
=> stylishly- dressed (adj): ăn mặc có phong cách/ thời thượng
Tạm dịch: Người phụ nữ ăn mặc có phong cách trong quảng cáo nở một nụ cười.
Chọn B