K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 3 2018

Đáp Án C.

A. defended (v): bảo vệ ai khỏi cái gì
B
. cost (v): tốn (chi phí)
C
. topped (v): đứng đầu, chiếm vị trí đầu
D
. ranked (v): xếp hạng

Dịch câu: Ở SEA Games lần thứ 22 vào năm 2003, quốc gia đó đã giành vị trí đứng đầu Bảng xếp hạng với 340 huy chương, trong đó có 156 huy chương vàng.

25 tháng 6 2017

Đáp án A.

A. competitors(n): đối thủ

B. competitive (adj): có tinh cạnh tranh

C. competes (v): cạnh tranh

D. competitions (n): cuộc thi

Dịch nghĩa:  Có bao nhiêu đội thi tham gia vào SEA Games lần thứ 22?

3 tháng 9 2019

Đáp Án C.

Ta có cụm từ “take part in” có nghĩa là tham gia vào.
Dịch câu: Việt Nam đã sẵn sàng tham gia vào SEA Games lần thứ 24 được đăng cai tổ chức bởi Thái Lan vào cuối năm 2007 với tổng cộng 958 vận động viên.

6 tháng 2 2018

Đáp Án D. 

A. sports (n): thể thao
B
. sportsman (n): người thích thể thao, nhà thể thao
C
. sporting (adj): (thuộc) thể thao
D
. sportsmanship (n): tinh thần thượng võ

Dịch câu: Báo chí ASEAN ca ngợi tinh thần thượng võ của các vận động viên Việt Nam tại SEA Games lần thứ 22.

  Lời giải chi tiết

8 tháng 8 2018

Chọn D

Đằng sau chỗ trống là “countries”, đây là một danh từ, vì vậy đứng trước nó phải là 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ.

A. participate (v): tham gia

B. participant (n): người tham gia

C. participation (n): sự tham gia

D. participating (adj): tham gia

Dịch câu: SEA Games lần thứ 22 gồm có các vận động viên từ 11 quốc gia tham gia.

6 tháng 7 2017

Đáp Án D.

  A. festival (n): lễ hội                                    B. peaceful (adj): hoà bình, yên bình

  C. energetic (adj): mạnh mẽ, mãnh liệt         D. outstanding (adj): xuất sắc

Đằng sau chỗ trống cần điền là một danh từ, vì vậy trước nó phải là một tính từ, nên đáp án A là không hợp lý. Căn cứ vào ý nghĩa, chỉ có đáp án D là phù hợp với ngữ cảnh.

Dịch câu: Sự thành công trong việc đăng cai tổ chức SEA Games lần thứ 22 được xem là một ví dụ điển hình xuất sắc cho các nước khác noi theo, đặc biệt là tính trung thực, vững chắc trong khâu tổ chức.

20 tháng 10 2017

Đáp án C

- Gratitude /’grætitju:d/ (n): lòng biết ơn, sự biết ơn

- Knowledge /'nɒlidʒ/ (n): kiến thức

- Response /ri'spɒns/ (n): phản ứng, sự đáp lời

- In recognition of : để ghi nhận 

28 tháng 5 2017

Đáp án A.

A. enthusiasts(n): người đam mê
B. 
enthusiasm(n): sự đam mê
C. 
enthuse(v): làm cho đam mê
D. 
enthusiastic(adj): đam mê

Dịch nghĩa:  Giải đấu thực sự trở thành 1 lễ hội gây ấn tượng với người hâm mộ thể thao.

6 tháng 10 2018

D

“host” = “organize”: tổ chức, chủ trì

19 tháng 4 2018

Đáp án B.

A. Groom (n): chú rể.
B. Bride (n): cô dâu.
C.
 Celibate (n): người độc thân.
D. 
Groomsman (n): phù rể.

Dịch nghĩa: Đọc câu chuyện về cô dâu bị rách váy vì thang máy làm tôi nhớ về lễ cưới bạn tôi.