Dung dịch glyxin (axit α-aminoaxetic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. KNO3.
C. NaCl.
D. NaNO3.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
(1) \(NaNO_3+MgCl_2\xrightarrow[]{}\text{không phản ứng}\)
(2) \(H_2SO_4\left(\text{đặc}\right)+MgCl_2\xrightarrow[]{t^{\circ}}MgSO_4+2HCl\uparrow\)
(3) \(Na_2CO_3+MgCl_2\xrightarrow[]{}MgCO_3\downarrow+2NaCl\)
(4) \(KNO_3+MgCl_2\xrightarrow[]{}\text{không phản ứng}\)
4. Trắc nghiệm vận dụng:
Câu 1: Chất nào sau đây không có tính axit?
A. HCl B. CO2 C. H2SO4 D. NaOH
Câu 2: Dung dịch axit clohidric phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Al2O3 B. SO2 C. Na2SO4 D. Cu
Câu 3: Dung dịch axit clohidric không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. CuO B. KOH C. Ag D. NaHCO3
Câu 4: Dung dịch axit sunfuric loãng phản ứng được với dãy chất nào sau đây?
A. CuO, NaOH, Na2SO4 B. Fe, Al2O3, BaCl2
C. Ag, Ba(OH)2, CaCO3 D. NaHCO3, NaCl, Fe(OH)2.
Câu 5: Phản ứng giũa cặp chất nào không thu được chất khí?
A. Al và dung dịch HCl. B. NaHCO3 và dung dịch H2SO4.
C. Cu và dung dịch H2SO4 đặc. D. Ba(OH)2 và dung dịch H2SO4
Câu 6: Phản ứng nào sau đây đúng?
A. Fe + HCl → FeCl3 + H2 C. CuO + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O
B. Na2SO3 + H2SO4đ → Na2SO4 + SO2 + H2O D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2
Câu 7: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Để phân biệt dung dịch NaOH và dung dịch HCl có thể dùng quỳ tím.
B. Để phân biệt dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch HCl có thể dùng BaCl2.
C. Để phân biệt dung dịch H2SO4 lõang và dung dịch H2SO4 đặc có thể dùng Cu.
D. Để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch H2SO4 loãng có thể dùng Ba(OH)2.
Câu 8: Tính chất không phải của dung dịch H2SO4 loãng là
A. làm quỳ tím hóa đỏ. B. tính háo nước.
C. trung hòa các bazơ. D. tạo kết tủa trắng với muối tan của Bari.
Câu 9: Để pha loãng axit H2SO4 đặc, chúng ta cần
A. rót từ từ nước vào axit và khuấy. B. rót từ từ axit vào nước và khuấy.
C. đổ nhanh nước vào axit và khuấy. D. đổ nhanh axit vào nước và khuấy.
Câu 10: Để chuyên chở dung dịch H2SO4 đặc, người ta thường dùng các bồn chứa làm bằng kim loại
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Mg.
Câu 11: Khi bỉ bỏng axit sunfuric đặc, biện pháp sơ cứu nào sau đây là hợp lý?
A. Rửa vết bỏng dưới vòi nước mát, sau đó rửa bằng dung dịch NaHCO3.
B. Rửa vết bỏng dưới vòi nước mát, sau đó rửa bằng dung dịch nước vôi.
C. Rửa vết bỏng dưới vòi nước mát, sau đó bôi kem đánh răng lên vết bỏng.
D. Không rửa vết bỏng bằng bất cứ dung dịch nào, đưa bệnh nhân đến trung tâm y tế.
Câu 12: Trong công nghiệp, axit sunfuric được sản xuất từ
A. SO3. B. CuSO4. C. S hoặc FeS2. D. SO2.
Câu 13: Để chữa bệnh đau dạ dày do thừa axit, người ta thường dùng
A. xút(NaOH). B. natri bicarbonat(NaHCO3). C. muối ăn(NaCl). D. giấm(CH3COOH).
Câu 14: Khi bị kiến cắn, ta thường cảm thấy ngứa do trong dịch kiến cắn có chứa axit. Để giảm triệu chứng
đó ta có thể dùng ….. để bôi vào vết kiến cắn. Từ cần điền vào chỗ trống là
A. vôi. B. nước chanh. C. muối ăn. D. giấm.
Câu 15: Cho các phản thí nghiệm sau:
(1) Cu + dung dịch H2SO4 loãng. (2) Cu + dung dịch H2SO4 đặc.
(3) CuO + dung dịch H2SO4 loãng. (4) Cu(OH)2 + dung dịch H2SO4 đặc.
Số phản ứng có thể tạo thành muối CuSO4 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
a)
Trích mỗi chất một ít ra ống nghiệm làm thuốc thử :
Cho quỳ tím lần lượt vào các dung dịch :
- Hóa đỏ : HCl
- Hóa xanh : NaOH
- Không ht : NaCl , NaNO3
Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào hai mẫu thử còn lại :
- Kết tủa trắng : NaCl
- Không ht : NaNO3
NaCl + AgNO3 => AgCl + NaNO3
b)
Cho quỳ tím lần lượt vào các mẫu thử :
- Hóa đỏ : HCl
- Hóa xanh : KOH
- Không hiện tượng : NaBr , NaCl
Cho dung dịch AgNO3 vào hai mẫu thử còn lại :
- Kết tủa trắng : NaCl
- Kết tủa vàng nhạt : NaBr
AgNO3 + NaCl => AgCl + NaNO3
NaBr + AgNO3 => NaNO3 + AgBr
c) Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào các mẫu thử :
- Kết tủa trắng : KCl
- Kết tủa vàng nhat : KBr
- Kết tủa vàng đậm : KI
- Không hiện tượng : KNO3
KCl + AgNO3 => KNO3 + AgCl
KI + AgNO3 => KNO3 + AgI
KBr + AgNO3 => KNO3 + AgBr
d)
Cho quỳ tím lần lượt vào từng mẫu thử :
- Hóa đỏ : HCl
Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào các mẫu thử còn lại :
- Kết tủa vàng nhạt : NaBr
- Kết tủa trắng : NH4Cl , NaCl
Cho dung dịch NaOH vào hai chất còn lại :
- Sủi bọt khí mùi khai : NH4Cl
- Không ht : NaCl
NaBr + AgNO3 => NaNO3 + AgBr
NaCl + AgNO3 => NaNO3 + AgCl
HCl + AgNO3 => HNO3 + AgCl
NH4Cl + AgNO3 => NH4NO3 + AgCl
NH4Cl + NaOH => NaCl + NH3 + H2O
Chúc bạn học tốt !!!
Chọn đáp án D
Phản ứng: H2NCH2COOH + HCl → ClH3NCH2COOH.
nH2NCH2COOH = 0,1 mol ⇒ mmuối = 0,1 × (75 + 36,5) = 11,15 gam. Chọn D.
Chọn đáp án A.