K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 5 2017

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

Attach significance to + Ving; coi trọng việc gì

Dịch nghĩa: Cô giáo chủ nhiệm thích Văn học. Cô ấy coi trọng việc đọc những cuốn tiểu thuyết kinh điển bởi những tác giả lớn như Charles Dickens hay Leo Tolstoy.

Các đáp án khác:

A. admit (v): thừa nhận

C. attribute great importance to N/Ving (v): coi trong việc gì

D. play (v): chơi

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

25 tháng 1 2018

Đáp án B

Giải thích: especially (adv) = đặc biệt là ( hơn với một người, một vật nào, hoặc hơn trong một hoàn cảnh cụ thể)

Dịch nghĩa: Cô ấy yêu London, đặc biệt là vào mùa xuân.

          A. mostly (adv) = chủ yếu, nhìn chung

          C. most (n) = nhiều nhất, hầu hết

          D. specially (adv) = cho một mục đích hoặc một người cụ thể nào đó; đặc biệt (hơn điều bình thường hoặc hơn những thứ khác tương tự)

28 tháng 5 2017

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích: Ta có cụm “take sb under your wing” (v): bảo vệ, chăm sóc ai

Tạm dịch: Giáo viên chủ nhiệm đã yêu cầu tôi bảo vệ cậu bé mới và chăm sóc cậu ấy.

Chọn C

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

22 tháng 11 2019

Đáp án : B

Run across something/somebody  = tình cờ phát hiện, gặp ai

23 tháng 9 2019

Chọn B

Run after= đuổi theo, run across= tình cờ gặp, run away= chạy trốn, run out= chảy ra.

14 tháng 8 2018

Đáp án C

To skate over: tìm cách nói gián tiếp

Boil down: tóm tắt lại

String someone along: đánh lừa ai

Track down: theo dấu, tìm vị trí

Tạm dịch: cô giáo của chúng tôi có xu hướng nói gián tiếp chủ đề nào đó mà cô cảm thấy khó để nói

25 tháng 2 2017

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

application (n): đơn xin             applicating (danh động từ): áp dụng

apply (v): xin, thỉnh cầu             applicant (n): người nộp đơn xin, người xin việc

Tạm dịch: Cô đã làm đơn xin việc làm giáo viên mẫu giáo vì cô thích trẻ con.

3 tháng 9 2017

Đáp án C

Kiến thức: to V/ V-ing

Giải thích:

Ta có cấu trúc: would like sb to V = want sb to V: muốn ai làm gì

Câu B không phù hợp vì dùng đại từ “we”, ở đây ta phải dùng tân ngữ. Do đó đáp án phù hợp là   C.

 

Tạm dịch: Giáo viên của chúng tôi muốn chúng tôi thực hành phát âm