X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 37,36 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,5 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là
A. 40,47%.
B. 56,56%.
C. 48,56%.
D. 39,08%.
Đáp án D
+ E g ồ m X l à R ' C O O H : x m o l ; Y l à R ' ' C O O H : y m o l Z l à R ( O H ) 2 : z m o l ; T l à R ' C O O R O O C R ' ' : t m o l + H ỗ n h ợ p E R ' C O O N a ⏟ ( x + t ) m o l R ' ' C O O N a ⏟ ( y + t ) m o l → 0 , 5 m o l O 2 , t 0 C O 2 + N a 2 C O 3 ⏟ 0 , 2 m o l + H 2 O ⏟ 0 , 38 m o l R ( O H ) 2 ⏟ ( z + t ) m o l → N a H 2 ↑ ⏟ ( z + t ) = 0 , 26 ; m b ì n h N a t ă n g = 19 , 24 g a m + n R ( O H ) 2 = n H 2 = 0 , 26 m b ì n h t ă n g ⏟ 19 , 24 = m R ( O H ) 2 ⏟ ? - m H 2 ⏟ 0 , 26 . 2 ⇒ n R ( O H ) 2 = 0 , 26 ; m R ( O H ) 2 = 19 , 76 M R ( O H ) 2 = 19 , 76 0 , 26 = 76 : C 3 H 6 ( O H ) 2 + n N a 2 C O 3 = 0 , 5 n N a O H = 0 , 2 n O m u ố i ⏟ 0 , 4 . 2 + 2 n O 2 ⏟ 0 , 5 = 3 n N a 2 C O 3 ⏟ 0 , 2 + 2 n C O 2 ⏟ ? + n H 2 O ⏟ 0 , 4 ⇒ n C O 2 = 0 , 4 ⇒ C ¯ m u ố i = 0 , 4 + 0 , 2 0 , 4 = 1 , 5 ⇒ H a i m u ố i l à H C O O N a v à C H 3 C O O N a + n R ' C O O N a = n R ' ' C O O N a n - C O O - = n N a O H n R ( O H ) 2 = n H 2 m E = 37 , 36 ⇒ x + t = y + t = 0 , 2 x + y + 2 t = 0 , 4 z + t = 0 , 26 46 x + 60 y + 76 z + 146 t = 37 , 36 ⇒ x = y 2 x + 2 t = 0 , 4 z + t = 0 , 26 106 x + 76 z + 146 t = 37 , 36 ⇒ x = y = 0 , 1 z = 0 , 16 t = 0 , 1 ⇒ % m T ( H C O O C 3 H 6 O O C C H 3 ) = 0 , 1 . 146 37 , 36 . 100 % = 39 , 08 %