Gardeners transplant bushes and flowers by moving them from one place to _______.
A. other
B. others
C. another
D. each other
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : C
Another = một đối tượng khác (không xác định). Other (adj) = khác. Others = những đối tượng khác (số nhiều). Each other = lẫn nhau
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
The other + N: người nào đó khác ( đã xác định)
Other (a): khác
Another: một cái khác ( không nằm trong cái nào cả)
Others: những cái khác (không nằm trong số lượng nào cả
Tạm dịch: Người làm vườn cấy ghép cây bụi và hoa bằng cách di chuyển chúng từ nơi này đến nơi khác.
1.gardenners transplant bushes and flowers by moving them from one place to__
a,other b,othes c,another d,each other
from one place to another: từ chỗ này sang chỗ khác
2.the two cars for sale were in poor condition, so I didn't buy__
a,neither of them b,either of them c,each of them d,none of them
either of them: một trong hai cái
I did not buy either of them: Tôi chẳng mua cái nào trong hai cái đó.
3.this winter wasn't__ as difficult as last winter
a,almost b,nearly c,closely d,just
Almost: hầu như, suýt
Nearly: hầu như, gần như
Closely: chặt chẽ, gần gũi
Just: chỉ, mỗi một
câu: Mùa đông này gần như ko khắc nghiệt như năm ngoái.
4.our village had__ money available for education that the schools had to close
a,so little b,such little c,so much d,such much
so... that: quá đến nỗi mà (Làng tôi có quá ít tiền cho việc giáo dục đến nỗi các trường học phải đóng cửa.)
5.In life,__ can make mistake; we're all human.
a,anyone b,someone c,some people d,not anybody
anyone: bất kỳ ai
someone: ai đó
some people: một vài người
not anybody: không phải bất kỳ ai
Trong cuộc sống, bất kỳ ai cũng có thể phạm lỗi lầm; chúng ta đều là người.
6.__ of transportation has given someone the idea for a new type of toy.
a,mostly forms b, most every form c,almost forms d,almost every form
almost every + N: Hầu hết tất cả
Đáp án C
Giải thích:
other luôn đi kèm một danh từ phía sau, mang nghĩa là “cái khác”
others = other + danh từ số nhiều: những cái khác
another: một cái khác (có thể đi kèm danh từ hay không cũng được)
each other: lẫn nhau
Vì đằng sau không có danh từ nên ta không thể dùng other. Về nghĩa, ta chỉ có thể chuyển từ một chỗ đến một chỗ khác, không thể chuyển từ một chỗ đến “lẫn nhau” hay chuyển từ một chỗ đến “những chỗ khác” được.
Dịch nghĩa. Những người làm vườn cấy ghép cây bụi với hoa bằng cách chuyển chúng từ chỗ này đến chỗ khác.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.
1. This papaya is green. It is not ........
A. SMALL B. yellow C. good D. ripe
2. Some people play video games at home. ................ play them in arcades.
A. others B. other C. another D. each other
Choose A, B, C or D to complete the following passage:
Clothes can tell a lot (1) ………. a person. Some people like very colorful clothes because they want everyone (2)………at them and they want to be the center of things. (3)………… people like to wear nice clothes, but their clothes are not (4)……….Or fancy. They do not like people (5)…… Clothes today are very different (6)……… the clothes of the 1800s. One difference is the way they look. Foe example, in the 1800s, all women (7)…… dress. The dresses all had long skirts.
Sometimes they wear short skirts. Sometimes they wear pants. Another difference between 1800 and today is the (8)………In the 1800s, clothes (9) …… natural kinds of cloth. They were made from cotton, wool, silk, or linen. But today, there are (10) ……. kinds of man made cloth. A lot of clothes are made from nylon, rayon or polyester.
1. A. about B. at C. with D. on
2. A. look B. to look C. looked D. looking
3. A. each other B. another C. others D. other
4. A. color B. colorfully C. colorful D. colored
5. A. to look at them B. to looking at them C. looking at them D. looked at them
6. A. at B. to C. from D. in
7. A. wear B. worn C. wore D. wearing
8. A. cloth B. clothing C. clothe D. clothes
9. A. were made only by B. were made only in
C. were made only of D. were made only from
10. A. many B. much C. any D. a little
1. A. about B. at C. with D. on
2. A. look B. to look C. looked D. looking
3. A. each other B. another C. others D. other
4. A. color B. colorfully C. colorful D. colored
5. A. to look at them B. to looking at them C. looking at them D. looked at them
6. A. at B. to C. from D. in
7. A. wear B. worn C. wore D. wearing
8. A. cloth B. clothing C. clothe D. clothes
9. A. were made only by B. were made only in
C. were made only of D. were made only from
10. A. many B. much C. any D. a little
11. She was an excellent engineer. Everyone agreed it would be hard to find ..another. like her
12. Mr.Paul has three children. One of them is a girl and .the others... are boys.
13. Some students of mine like Math ...The others... prefer Literature.
14. There are nine pencils on the desk. One is blue, one is red and the others are black......
15. Do you want to exchange this pen for .another..... or do you want your money back?
16. Some scientists think we should reduce the number of flights to prevent global warming....The others.disagree.
17. The headquarters of the company is located on.......the other.. side of the street, directly opposite.
18. The plan has been opposed by schools, business and ...other...local organizations.
19. He turned down the offer on grounds of his health, but I think there were some........other... reasons behind his deccision.
20. Some people like to rest in their free time,......the others
... like to travel
Kiến thức: Cách sử dụng “another/ other/ others”
Giải thích:
other + N số nhiều = others: những cái khác
another + danh từ số ít: một cái khác
each other: lẫn nhau
Trong ngữ cảnh ta hiểu “another” = “ another place”.
Tạm dịch: Người làm vườn di chuyển những bụi cây và hoa bằng cách chuyển chúng từ một nơi sang nơi khác.
Chọn C