Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Cách sử dụng “another/ other/ others”
Giải thích:
other + N số nhiều = others: những cái khác
another + danh từ số ít: một cái khác
each other: lẫn nhau
Trong ngữ cảnh ta hiểu “another” = “ another place”.
Tạm dịch: Người làm vườn di chuyển những bụi cây và hoa bằng cách chuyển chúng từ một nơi sang nơi khác.
Chọn C
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
The other + N: người nào đó khác ( đã xác định)
Other (a): khác
Another: một cái khác ( không nằm trong cái nào cả)
Others: những cái khác (không nằm trong số lượng nào cả
Tạm dịch: Người làm vườn cấy ghép cây bụi và hoa bằng cách di chuyển chúng từ nơi này đến nơi khác.
Đáp án C
Giải thích:
other luôn đi kèm một danh từ phía sau, mang nghĩa là “cái khác”
others = other + danh từ số nhiều: những cái khác
another: một cái khác (có thể đi kèm danh từ hay không cũng được)
each other: lẫn nhau
Vì đằng sau không có danh từ nên ta không thể dùng other. Về nghĩa, ta chỉ có thể chuyển từ một chỗ đến một chỗ khác, không thể chuyển từ một chỗ đến “lẫn nhau” hay chuyển từ một chỗ đến “những chỗ khác” được.
Dịch nghĩa. Những người làm vườn cấy ghép cây bụi với hoa bằng cách chuyển chúng từ chỗ này đến chỗ khác.
Đáp án A
A. combine (v): kết hợp.
B. join (v): gia nhập, tham dự.
C. fasten (v): thắt chặt.
D. connect (v): kết nối.
Dịch: Những cuộc thi này kết hợp chạy đua, đạp xe và bơi vào trong một chặng đua
Đáp án D
A. find what: nhận ra cái gì.
B. find out why: tìm ra tại sao.
C. find out how: tìm ra như thế nào.
D. find how: nhận ra như thế nào.
Dựa vào nghĩa thì chỉ có D là phù hợp, (to) find how adj S tobe.
Dịch: Nhiều vận động viên thiếu kinh nghiệm bị bất ngờ khi nhận thấy việc chuyển từ bơi sang đạp xe rồi chạy bộ khó khăn như thế nào.
Đáp án D
(to) agree with sbd about/on smt: đồng tình với ai về điều gì.
Dịch: Một điều mà tất cả các vận động viên ba môn thể thao phối hợp đều tán thành đó là chưa từng có ai nói với họ rằng tham gia một cuộc thi thể thao ba môn phối hợp là điều dễ dàng
Dịch bài
Với những vận động viên thích thi đấu ở một loạt các môn thể thao đòi hỏi sức bền trong một cuộc đua ở hạng mục đơn, thì thể thao ba môn phối hợp là rất phù hợp cho tiêu chí đó. Những cuộc thi này kết hợp chạy đua, đạp xe và bơi vào trong một chặng đua, và chúng diễn ra liên tiếp nhau trong một khoảng thời gian liên tục. Những vận động viên tham gia phải có thể lực cực tốt và có những kỹ năng cần thiết để hoàn thành mỗi phần của chặng đua.
Luyện tập cho những cuộc thi thể thao ba môn phối hợp đồng nghĩa với việc các vận động viên không những phải tài giỏi ở các môn thể thao trong mỗi phần của chặng đua, mà họ còn phải quen với việc chuyển từ môn này sang môn khác. Nhiều vận động viên thiếu kinh nghiệm bị bất ngờ khi nhận thấy việc chuyển từ bơi sang đạp xe rồi chạy bộ khó khăn như thế nào, và cơ của họ có thể đột nhiên cảm thấy mỏi ra sao. Một điều mà tất cả các vận động viên ba môn thể thao phối hợp đều tán thành đó là chưa từng có ai nói với họ rằng tham gia một cuộc thi thể thao ba môn phối hợp là điều dễ dàng
Đáp án B
A. compete (v): cạnh tranh.
B. compete in (v): cạnh tranh, thi đấu ở.
C. contest (v): tranh luận, tranh đoạt.
D. take part + in: tham gia.
Dịch: Với những vận động viên thích thi đấu ở một loạt các môn thể thao đòi hỏi sức bền trong một cuộc đua ở hạng mục đơn, thì thể thao ba môn phối hợp rất phù hợp cho tiêu chí đó
Đáp án D
A. find what: nhận ra cái gì.
B. find out why: tìm ra tại sao.
C. find out how: tìm ra như thế nào.
D. find how: nhận ra như thế nào.
Dựa vào nghĩa thì chỉ có D là phù hợp, (to) find how adj S tobe.
Dịch: Nhiều vận động viên thiếu kinh nghiệm bị bất ngờ khi nhận thấy việc chuyển từ bơi sang đạp xe rồi chạy bộ khó khăn như thế nào
Đáp án B
A. compete (v): cạnh tranh.
B. compete in (v): cạnh tranh, thi đấu ở.
C. contest (v): tranh luận, tranh đoạt.
D. take part + in: tham gia.
Dịch: Với những vận động viên thích thi đấu ở một loạt các môn thể thao đòi hỏi sức bền trong một cuộc đua ở hạng mục đơn, thì thể thao ba môn phối hợp rất phù hợp cho tiêu chí đó.
Đáp án : C
Another = một đối tượng khác (không xác định). Other (adj) = khác. Others = những đối tượng khác (số nhiều). Each other = lẫn nhau