Khử m gam hỗn hợp A gồm các oxit CuO; Fe3O4; Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, người ta thu được 40 gam hỗn hợp chất rắn X và 13,2 gam khí CO2. Giá trị của m là
A. 44,8 g
B. 40,8 g
C. 4,8 g
D. 48,0 g
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Phản ứng: m gam hỗn hợp oxit + CO → 40 gam chất rắn X + 0,3 mol CO2.
có nCO = nCO2 = 0,3 mol ⇒ BTKL có: m = 40 + 0,3 × 16 = 44,8 gam.
Đáp án A
Phản ứng: m gam hỗn hợp oxit + CO → 40 gam chất rắn X + 0,3 mol CO2.
có nCO = nCO2 = 0,3 mol ⇒ BTKL có: m = 40 + 0,3 × 16 = 44,8 gam
Chọn đáp án A
Phản ứng: m gam hỗn hợp oxit + CO → 40 gam chất rắn X + 0,3 mol CO2.
có nCO = nCO2 = 0,3 mol ⇒ BTKL có: m = 40 + 0,3 × 16 = 44,8 gam.
Chọn đáp án A.
Phản ứng: m gam hỗn hợp oxit + CO → 40 gam chất rắn X + 0,3 mol CO2.
có nCO = nCO2 = 0,3 mol ⇒ BTKL có: m = 40 + 0,3 × 16 = 44,8 gam.
Đáp án A
\(PTHH:\)
\(CuO+CO-t^o->Cu+CO_2\)\((1)\) \(Fe_3O_4 +4CO-t^o->3Fe+4CO_2\)\((2)\) \(Fe_2O_3+3CO-t^o->2Fe+3CO_2\)\((3)\) \(nCO_2=0,3(mol)\) Theo PTHH (1) , (2) và (3) \(nCO=nCO_2=0,3(mol)\) \(=>mCO=8,4(g)\) Ap dụng ĐLBTKL vào phương trình hóa học (1), (2) và (3) : Ta có: \(mA+mCO=mX+mCO_2\) \(=> mA=mX+mCO_2-mCO\) \(< =>m=40+13,2-8,4=44,8\left(g\right)\)\(n_{Pb}=\dfrac{2,07}{207}=0,01mol\)
\(n_{Cu}=\dfrac{1,6}{64}=0,025mol\)
\(PbO+H_2\rightarrow\left(t^o\right)Pb+H_2O\)
0,01 0,01 0,01 ( mol )
\(CuO+H_2\rightarrow\left(t^o\right)Cu+H_2O\)
0,025 0,025 0,025 ( mol )
\(m_{hh}=m_{PbO}+m_{CuO}=\left(0,01.223\right)+\left(0,025.80\right)=4,23g\)
\(V_{H_2}=\left(0,01+0,025\right).22,4=0,784l\)
\(n_{Pb}=\dfrac{2,07}{207}=0,01\left(mol\right)\\ n_{Cu}=\dfrac{1,6}{64}=0,025\left(mol\right)\\ PTHH:PbO+H_2\underrightarrow{t^o}Pb+H_2O\\ Mol:0,01\leftarrow0,01\leftarrow0,01\\ CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\\ Mol:0,025\leftarrow0,025\leftarrow0,025\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{CuO}=0,025.80=2\left(g\right)\\m_{PbO}=0,01.223=2,23\left(g\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow m_{oxit}=2+2,23=4,23\left(g\right)\\ V_{H_2}=\left(0,01+0,025\right).22,4=0,784\left(l\right)\)
Gọi \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Fe}=a\left(mol\right)\\n_{O_2}=b\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
=> 56a + 32b = 15,84
nO(oxit) = nCO = 0,22 (mol)
=> 2b = 0,22
=> b = 0,11 (mol)
=> a = 0,22 (mol)
2Fe0 -6e --> Fe2+3
0,22->0,66
O20 + 4e --> 2O-2
0,11->0,44
S+6 + 2e --> S+4
2nSO2 <-nSO2
Bảo toàn e: 2nSO2 + 0,44 = 0,66
=> nSO2 = 0,11 (mol)
=> \(V_{SO_2}=0,11.22,4=2,464\left(l\right)\)
=> D
okok, vậy bn có thể lm nnay nhé
bn thử check lại xem ở mA là 15,48g hay 15,84g
Gọi \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Fe}=a\left(mol\right)\\n_{O_2}=b\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
=> 56a + 32b = 15,84
nO(oxit) = nCO = 0,22 (mol)
=> 2b = 0,22
=> b = 0,11 (mol)
=> a = 0,22 (mol)
\(Fe+O_2\rightarrow A\left\{{}\begin{matrix}Fe\\FeO\\Fe_2O_3\\Fe_3O_4\end{matrix}\right.+H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+SO_2+H_2O\)
- Nếu là 15,84g
Gọi số mol SO2 là a (mol)
Bảo toàn Fe: \(n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=0,11\left(mol\right)\)
Bảo toàn S: \(n_{H_2SO_4}=3.0,11+a=0,33+a\left(mol\right)\)
Bảo toàn H: \(n_{H_2O}=0,33+a\left(mol\right)\)
Theo ĐLBTKL: \(m_A+m_{H_2SO_4}=m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}+m_{SO_2}+m_{H_2O}\)
=> 15,84 + 98(0,33+a) = 0,11.400 + 64a + 18(0,33+a)
=> a = 0,11
=> VSO2 = 0,11.22,4 = 2,464 (l)
=> D
Giải thích: Đáp án A
TQ : O + CO -> CO2
mol 0,3 <- 0,3
Bảo toàn khối lượng : m + mCO = mrắn + mCO2
=> m = 44,8g