K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 7 2017

Đáp án B

Kiến thức: Cụm động từ

Put back = move to a later time: lùi lại

Bring down = lose: sụp đổ/ thất bại

Pull down = destroy/ demoblish ( building): phả vỡ

Take down = write down: ghi chú lại

Tạm dịch: Chính phủ cuối cùng cũng đã sụp đổ bởi một vụ bê bối nhỏ

21 tháng 8 2019

Đáp án : B

Bring something down = lật đổ cái gì. Take something down = bỏ cái gì đó xuống. Pull something down = kéo đổ cái gì, phá hủy (một tòa nhà). Put something back = để lại chỗ cũ

9 tháng 2 2017

Đáp án B

Kiến thức: Câu bị động

Giải thích:

Sau giới từ “after” phải dùng V.ing.

Ngữ cảnh trong câu cần dùng thể bị động: being + V.p.p

Tạm dịch: Một trong những người đàn ông đang nằm trên mặt đất sau khi bị hạ gục bởi một tảng đá. 

11 tháng 11 2018

Đáp án B

Sau giới từ (after) + Ving => loại câu D

Câu này  dịch như sau: Một trong những người đàn ông đang nằm  trên mặt đất sau khi bị một viên đá rơi phải.

Câu mang nghĩa bị động nên dùng cáu trúc bị động của Ving: being Ved 

20 tháng 2 2017

Chọn D.

Đáp án D.
Ta có: 
A. bring on: dẫn đến, gây ra
B. put on: tăng thêm
C. get over: vượt qua
D. bring down: hạ xuống => bring down prices: hạ giá.
Dịch: Chính phủ đã cố gắng hạ giá thực phẩm, và cuối cùng họ đã thành công.

bn ơi thiếu các đáp án A,B,C và D ạ

cop mạng ít thôi

2 tháng 7 2018

Đáp án là A.

Cụm “bring in a new law”: ra một luật mới 

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

15 tháng 7 2019

Đáp án là D.

bring up: nuôi dưỡng; pass away: qua đời

21 tháng 9 2017

Đáp án : D

“take off something/take something off”: cởi bỏ cái gì