K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Trong đoạn văn trên ?

25 tháng 11 2021

 

Chọn các từ ngữ thích hợp cho sẵn sau đây rồi điền vào chỗ trống (...) để hoàn chỉnh đoạn văn sau (ghi nhớ, tự động, điều khiển, bán tự động, thiết bị)Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh dễ sử dụng do hoạt động (1)........…............. hoặc(2)…………….. được (3)…........…….. từ xa bằng các thao tác đơn giản. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh còn có thể (4).............thói quen của người sử dụng,...
Đọc tiếp

Chọn các từ ngữ thích hợp cho sẵn sau đây rồi điền vào chỗ trống (...) để hoàn chỉnh đoạn văn sau (ghi nhớ, tự động, điều khiển, bán tự động, thiết bị)

Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh dễ sử dụng do hoạt động (1)........…............. hoặc(2)…………….. được (3)…........…….. từ xa bằng các thao tác đơn giản. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh còn có thể (4).............thói quen của người sử dụng, sự thay đổi và cập nhật cài đặt sẵn cho phù hợp.

A.   (1)Tự động, (2) Bán thự động, (3)Điều khiển, (4) Ghi nhớ.

B.    (1)Điều khiển, (2)Tự động, (3) Bán thự động, (4) Ghi nhớ.

C.    (1)Điều khiển, (2) Ghi nhớ, (3)Tự động, (4) Bán thự động.

D.    (1)Tự động, (2)Điều khiển, (3) Ghi nhớ. (4) Bán thự động.

4
13 tháng 11 2021

em nghĩ là A.

13 tháng 11 2021

Chọn các từ ngữ thích hợp cho sẵn sau đây rồi điền vào chỗ trống (...) để hoàn chỉnh đoạn văn sau (ghi nhớ, tự động, điều khiển, bán tự động, thiết bị)

Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh dễ sử dụng do hoạt động (1)........…............. hoặc(2)…………….. được (3)…........…….. từ xa bằng các thao tác đơn giản. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh còn có thể (4).............thói quen của người sử dụng, sự thay đổi và cập nhật cài đặt sẵn cho phù hợp.

A.   (1)Tự động, (2) Bán thự động, (3)Điều khiển, (4) Ghi nhớ.

B. (1)Điều khiển, (2)Tự động, (3) Bán thự động, (4) Ghi nhớ.

C. (1)Điều khiển, (2) Ghi nhớ, (3)Tự động, (4) Bán thự động.

D. (1)Tự động, (2)Điều khiển, (3) Ghi nhớ. (4) Bán thự động.

8 tháng 2 2023

1.have been taken

2.have been sold

3.have been uploaded

4.have been shared

5.have been watched

24 tháng 10 2021

1. is increasing       2. is getting       3. is changing

4. is getting              5. is rising                6. is getting

7. is changing

25 tháng 2 2018

         (1): vi khuẩn; (2): chất khoáng; (3): chất hữu cơ

Bài 12. Chia động từ trong hộp vào chỗ trống sao cho thích hợp, sử dụng thể bị động thì tương lai đơn.findholdinstallUse upputusereplaceexploitbuildbroadcast1. The government has passed laws to protect the forests, so forests (not)………for woods any more.2. If we don’t save natural resouces, they……….in the near future.3. I think that renewable sources of energy …………………..widely in the future.4. Scientists believe that new sources of energy ………..soon.5. Some windmill….in...
Đọc tiếp

Bài 12. Chia động từ trong hộp vào chỗ trống sao cho thích hợp, sử dụng thể bị động thì tương lai đơn.

find

hold

install

Use up

put

use

replace

exploit

build

broadcast

1. The government has passed laws to protect the forests, so forests (not)………for woods any more.

2. If we don’t save natural resouces, they……….in the near future.

3. I think that renewable sources of energy …………………..widely in the future.

4. Scientists believe that new sources of energy ………..soon.

5. Some windmill….in my hometown. We will probably use wind power instead of hydroelectric power.

6. It is possible that hydroelectricity……by solar or wind energy in the xext decade.

7. A conference on alternative energy……….next month.

8. A TV program about new sources of energy ……..live tomorrow morning.

9. Two thousand of solar panels…….in this erea next year.

10. Watershed forests…….under protection of the government

Giúp mình bài này với ạ

1
16 tháng 1 2022

Bài 12. Chia động từ trong hộp vào chỗ trống sao cho thích hợp, sử dụng thể bị động thì tương lai đơn.

find

hold

install

Use up

put

use

replace

exploit

build

broadcast

1. The government has passed laws to protect the forests, so forests (not)…won't be exploited……for woods any more.

2. If we don’t save natural resouces, they…will be used up…….in the near future.

3. I think that renewable sources of energy ……will be used……………..widely in the future.

4. Scientists believe that new sources of energy ….will be found……..soon.

5. Some windmill…will be built .. .in my hometown. We will probably use wind power instead of hydroelectric power.

6. It is possible that hydroelectricity…will be replaced…by solar or wind energy in the xext decade.

7. A conference on alternative energy…will be held…….next month.

8. A TV program about new sources of energy ….will be broadcasted…..live tomorrow morning.

9. Two thousand of solar panels…will be installed….in this erea next year.

10. Watershed forests…will be put….under protection of the government

17 tháng 1 2022

cảm ơn bạn nhiều ạ.

Bài 9: Sử dụng cấu trúc “ used to V” với các động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. Sử dụng thể khẳng định, phủ định và nghi vấn sao cho hợp lý.1. I (go)______________to work by bus but now I drive my car to work.2. Joe and I (like)______________each other but now we are friends.3. Sue (fancy)______________rock music but now she is a fan of it.4. My uncle (work)______________as a police officer before he retired.5. ______________(you/ catch)fireflies  when...
Đọc tiếp

Bài 9: Sử dụng cấu trúc “ used to V” với các động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. Sử dụng thể khẳng định, phủ định và nghi vấn sao cho hợp lý.

1. I (go)______________to work by bus but now I drive my car to work.

2. Joe and I (like)______________each other but now we are friends.

3. Sue (fancy)______________rock music but now she is a fan of it.

4. My uncle (work)______________as a police officer before he retired.

5. ______________(you/ catch)fireflies  when you were a child?

6. I (play)______________tennis with my friends but now I am too busy to continue.

7. My father (smoke)______________ a lot but he gave up three years ago.

8. My brother (do)______________the washing but now he wants to help my mon do it

9. Jane (break)______________ the speed limit and a police officer stopped her.

10. The Smiths (live)______________in the country but now they live and work in the city.

11. This doctor (be)______________famous but now everyone knows him.

12. My hometown (have)______________ an amusement park but the authorities have opened one.

13. My student (be)______________ very bad at Math but now he improves a lot.

14. Jim’s brother (like)______________ reading comic but he stopped reading it 1 year ago.

15. His parents (live)______________in a small house but now they live in a big one.

mik đang cần gấp 

2
9 tháng 1 2022

1 used to go

2  used to like

3 didn't use to fancy

4 used to work

5 Did you use to catch

6 used to play

7 used to smoke

8 used to do

9 used to break

10 used to live

11 didn't use to be

12 didn't use to have

13 used to be

14 used to like

15 used to live

9 tháng 1 2022

( - ) S + didnot + use to + V

16 tháng 2 2023

Bài 2: Hoàn thành các câu sau với thể bị động của động từ trong ngoặc ở thì thích hợp.

        1. I (usually take) __am usually taken__ _____to the cinema by my parents every month.

2. ____Was Jim informed_________(Jim/inform) of the exact date of the conference? No, he wasn’t.

3. The concert (broadcast)____will be broadcasted_________live tomorrow.

4. Yesterday, temparature (forecast) ______was forecasted_______to reach 40 0 C.

5. At this time tomorrow, a birthday cake (make)____will being made____ for our best friend Jessy.

6. Who_____was robbed______(rob) of all the properties last week?

7. All the members ____are treated_______(treat) equally in our organization.

8. Nothing (do)____has been done_____so far to prepare for the coming storm.

9. When I was small, I was often (call) _called_________by my nickname.

10. Yesterday, Jim was playing with his dog when the doorbell (ring)___was rung__________.

16 tháng 2 2023

ý tặng 1 cái SP đc 10000 gùi