Sử dụng các từ trong hộp để hoàn thành các câu bị động này và chia thì thích hợp
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn các từ ngữ thích hợp cho sẵn sau đây rồi điền vào chỗ trống (...) để hoàn chỉnh đoạn văn sau (ghi nhớ, tự động, điều khiển, bán tự động, thiết bị)
Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh dễ sử dụng do hoạt động (1)........…............. hoặc(2)…………….. được (3)…........…….. từ xa bằng các thao tác đơn giản. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh còn có thể (4).............thói quen của người sử dụng, sự thay đổi và cập nhật cài đặt sẵn cho phù hợp.
A. (1)Tự động, (2) Bán thự động, (3)Điều khiển, (4) Ghi nhớ.
B. (1)Điều khiển, (2)Tự động, (3) Bán thự động, (4) Ghi nhớ.
C. (1)Điều khiển, (2) Ghi nhớ, (3)Tự động, (4) Bán thự động.
D. (1)Tự động, (2)Điều khiển, (3) Ghi nhớ. (4) Bán thự động.
1.have been taken
2.have been sold
3.have been uploaded
4.have been shared
5.have been watched
Bài 12. Chia động từ trong hộp vào chỗ trống sao cho thích hợp, sử dụng thể bị động thì tương lai đơn.
find | hold | install | Use up | put |
use | replace | exploit | build | broadcast |
1. The government has passed laws to protect the forests, so forests (not)…won't be exploited……for woods any more.
2. If we don’t save natural resouces, they…will be used up…….in the near future.
3. I think that renewable sources of energy ……will be used……………..widely in the future.
4. Scientists believe that new sources of energy ….will be found……..soon.
5. Some windmill…will be built .. .in my hometown. We will probably use wind power instead of hydroelectric power.
6. It is possible that hydroelectricity…will be replaced…by solar or wind energy in the xext decade.
7. A conference on alternative energy…will be held…….next month.
8. A TV program about new sources of energy ….will be broadcasted…..live tomorrow morning.
9. Two thousand of solar panels…will be installed….in this erea next year.
10. Watershed forests…will be put….under protection of the government
1 used to go
2 used to like
3 didn't use to fancy
4 used to work
5 Did you use to catch
6 used to play
7 used to smoke
8 used to do
9 used to break
10 used to live
11 didn't use to be
12 didn't use to have
13 used to be
14 used to like
15 used to live
Bài 2: Hoàn thành các câu sau với thể bị động của động từ trong ngoặc ở thì thích hợp.
1. I (usually take) __am usually taken__ _____to the cinema by my parents every month.
2. ____Was Jim informed_________(Jim/inform) of the exact date of the conference? No, he wasn’t.
3. The concert (broadcast)____will be broadcasted_________live tomorrow.
4. Yesterday, temparature (forecast) ______was forecasted_______to reach 40 0 C.
5. At this time tomorrow, a birthday cake (make)____will being made____ for our best friend Jessy.
6. Who_____was robbed______(rob) of all the properties last week?
7. All the members ____are treated_______(treat) equally in our organization.
8. Nothing (do)____has been done_____so far to prepare for the coming storm.
9. When I was small, I was often (call) _called_________by my nickname.
10. Yesterday, Jim was playing with his dog when the doorbell (ring)___was rung__________.