K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 3 2018

Đáp án D

unknown (adj): không biết, không xác định costly (adj): tốn kém

punctual (adj): đúng giờ

moderate (adj): vừa phải, tiết kiệm >< extravagant (adj) hoang phí, xa xỉ

 Dịch: Anh ấy rất ít khi đi xem phim, thứ  mà anh ấy coi là hoang phí

22 tháng 9 2017

Đáp án A

lenient (adj): ôn hòa, khoan dung >< servere (adj): khốc liệt, khắc nghiệt, nghiêm trọng

cautious (adj): dè dặt, cẩn trọng

serious (adj): nghiêm túc, nghiêm trọng

minor (adj): nhỏ, không quan trọng

Dịch: Vết thương nghiêm trọng ở phía lưng làm anh ta rất khó chịu

3 tháng 6 2019

Đáp án B

Verbal (adj) thuộc về lời nói = using speech

Các đáp án còn lại:

A. using gesture: dùng cử chỉ

C. using verbs: dùng động từ

D. using facial expressions: dùng biểu cảm khuôn mặt

Dịch nghĩa: Chúng ta có thể giao tiếp bằng lời hoặc không bằng lời.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

1 tháng 3 2017

Đáp án B

(to) ingnore: thờ ơ >< B. to pay attention to: chú ý tới.

Các đáp án còn lại:

A. to take no notice of: không chú ý tới = (to) ingnore.

C. to make a fuss about: làm ầm ĩ về.

D. to make sure of: chắc chắn về.

Dịch: Anh ấy có vẻ thờ ơ với bất cứ điều gì chúng tôi nói với anh ấy, điều đó khá bực mình.

20 tháng 9 2017

Đáp án C

Close-knit (adj): có mối quan hệ gắn bó = have a very close relationship with each other

Các đáp án còn lại:

A. need each other: cần nhau

B. are close to each other: gần nhau, thân thiết

D. are polite to each other: lịch sự với nhau

Dn: Chúng tôi là một gia đình gắn bó.

20 tháng 3 2019

Đáp án là B. straight (thẳng ) >< crooked ( khúc khuỷu )

Nghĩa các từ còn lại: beautiful: đẹp; definite: rõ ràng; self- conscious: tự ý thức

16 tháng 3 2017

Đáp án là B. straight (thẳng ) >< crooked ( khúc khuỷu )

Nghĩa các từ còn lại: beautiful: đẹp; definite: rõ ràng; self- conscious: tự ý thức

30 tháng 7 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

reveal (v): tiết lộ

disown (v): không công nhận                        declare (v): tuyên bố

betray (v): tiết lộ, phản bội                             conceal (v): giấu giếm

=> reveal >< conceal

Tạm dịch: Anh ta bị cầm tù vì tiết lộ bí mật cho kẻ thù.

Chọn D

8 tháng 6 2018

Đáp án B

- Divide /di'vaid/ (v): phân chia, chia

E.g: Divide the class into two teams. (Hãy chia lớp thành 2 đội.)

-Adapt /ə'dæpt/ (v): phỏng theo, sửa lại cho thích hợp, thích nghi

E.g: It takes a lot oi'time to adapt to a new environment. (Mất rất nhiều thời gian để thích nghi với môi trường mới.)

We should adapt some exercises in this book. (Chúng ta nên thay đổi một số bài tập trong cuốn sách này cho phù hợp.)

-Merge /mɜ:dʒ/ (v): kết hợp, gộp lại

E.g: These small shops should be merged into a large one. (Những cửa hàng nhỏ này nên gộp lại thành một cùa hàng lớn.)

- Segment /seg’ment/ (v): cắt ra/ chia ra nhiều phần khác nhau

E.g: We should segment the population on the basis of age. (Chúng ta nên chia dân số dựa vào tuổi tác.)

-Transact /træn'zækt/ (v): làm kinh doanh

E.g: They transacted business in this city very well. (Họ làm kinh doanh ở thành phố này rất tốt.)

Vậy: Divide ≠ Merge

=> Đáp án B (Rất cần thiết phải chia bộ phim “Roots” thành 5 phần để chiếu lên tivi.)