K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 6 2018

Hướng dẫn: B

Quy ước kiểu gen: A – hạt dài, a – hạt tròn, B – chín sớm, b – chín muộn.

Tỉ lệ kiểu hình hạt tròn, chìn muộn (aabb) chiếm tỉ lệ là: 144 : 3600 = 0,04.

Do hoán vị gen xảy ra ở cả 2 giới với tần số bằng nhau.

Nên tỉ lệ cây hạt dài, chín muộn (A_bb) chiếm tỉ lệ: 0,25 – 0,04 = 0,21.

Vậy số cây hạt dài, chín muộn là: 3600 x 0,21 = 756

Quy ước kiểu gen: A – hạt dài, a – hạt tròn, B – chín sớm, b – chín muộn.

Tỉ lệ kiểu hình hạt tròn, chìn muộn (aabb) chiếm tỉ lệ là: 144 : 3600 = 0,04.

Do hoán vị gen xảy ra ở cả 2 giới với tần số bằng nhau.

Nên tỉ lệ cây hạt dài, chín muộn (A_bb) chiếm tỉ lệ: 0,25 – 0,04 = 0,21.

Vậy số cây hạt dài, chín muộn là: 3600 x 0,21 = 756.

⇒ Chọn D

17 tháng 4 2019

Đáp án D

Xét từng tính trạng trong quần thể

- Dạng hạt: 19% hạt tròn: 81% hạt dài

→ Tần số alen a = 0,9; A = 0,1

→ Cấu trúc di truyền gen qui định hình dạng hạt là: 0,01AA : 0,18Aa : 0,81aa

- Màu hạt: 75%; hạt đỏ: 25% hạt trắng

→ Tần số alen b = 0,5; B = 0,5

→ Cấu trúc di truyền gen qui đinh màu hạt là: 0,25BB : 0,5Bb: 0,25bb

Cấu trúc di truyền của quần thể

(0,01AA : 0,18Aa : 0,81aa) (0,25BB : 0,5Bb: 0,25bb) =1

 Tỉ lệ kiểu gen AABb = 0,005

13 tháng 1 2018

Đáp án B

Xét từng tính trạng trong quần thể

- Dạng hạt: 19% hạt tròn: 81% hạt dài

→ Tần số alen a = 0,9; A = 0,1

→ Cấu trúc di truyền gen qui định hình dạng hạt là: 0,01AA : 0,18Aa : 0,81aa

- Màu hạt: 75%; hạt đỏ: 25% hạt trắng

→ Tần số alen b = 0,5; B = 0,5

→ Cấu trúc di truyền gen qui đinh màu hạt là: 0,25BB : 0,5Bb: 0,25bb

Cấu trúc di truyền của quần thể

(0,01AA : 0,18Aa : 0,81aa) (0,25BB : 0,5Bb: 0,25bb) =1

 Tỉ lệ kiểu gen AABb = 0,005

12 tháng 7 2018

Chọn đáp án C

Ta có A hạt tròn trội so với a hạt dài; B hạt đỏ trội so với b hạt trắng. Hai cặp gen phân li độc lập: 0,63 hạt tròn, đỏ (A-B-) : 0,21 hạt tròn, trắng (A-bb) : 0,12 hạt dài, đỏ (aaB-) : 0,04 hạt dài, trắng (aabb).

Tách riêng từng tính trạng ® hạt dài = 0,12 + 0,04 = 0,16 aa ® q(a) = 0,4; p(A) = 0,6.

Hạt trắng = 0,21 + 0,04 = 0,25 ® q(b) = 0,5; p(B) = 0,5.

Tần số tương đối của các alen trong quần thể là: A = 0,6; a = 0,4; B = 0,5; b = 0,5.

29 tháng 11 2017

Chọn đáp án D

Cây hạt dài có kiểu gen aa chiếm tỉ lệ: 540 : 6000 = 0,09

Tần số tương đối của alen a = 0,3 → A = 1 – 0,3 = 0,7

20 tháng 2 2021

Kiểu gen của F1:

F1 x F1: Ab/aB Dd x Ab/aB Dd

Hoặc:

F1 x F1: Aa Bd/bD x Aa Bd/bD

Hoặc

F1 x F1: Ad/aD Bb x Ad/aD Bb

22 tháng 4 2018

Theo giả thiết: A quy định hạt tròn >> a quy định hạt dài; B quy định hạt đỏ >> b quy định hạt trắng.

Hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lập.

P cân bằng di truyền: p 2 AA   :   2 pqAa   :   q 2 aa p 2 B B   :   2 p ' q ' B b   :   q ' 2 b b  

Giả thiết cho: A-B- = p 2 + 2 pq p ' 2 + 2 p ' q ' =   0 , 63  

A-bb = p 2 +   2 pq q ' 2 = 0,21

aaB- = q 2 p ' 2 +   2 p ' q ' = 0,12

aabb = q 2 q ' 2 = 0,04 và biết p + q = 1; p ' + q ' = 1

Tính ra được: p(A) = 0,6; q(a) = 0,4

p ' (B) = 0,5; q ' (b) = 0,5

Vậy: C đúng

27 tháng 7 2019

Theo giả thiết: A quy định hạt tròn >> a quy định hạt dài; B quy định hạt đỏ >> b quy định hạt trắng.

Hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lập.

P cân bằng di truyền: ( p 2 AA : 2pqAa : q 2 aa)( p ' 2 BB : 2 p ' q ' Bb : q ' 2 bb)

Giả thiết cho: A-B- = ( p 2  + 2pq)( p ' 2  + 2 p ' q ' ) = 0,63

A-bb = ( p 2  + 2pq)( q ' 2 ) = 0,21

aaB- = ( q 2 )( p ' 2  + 2 p ' q ' ) = 0,12

aabb =( q 2 )( q ' 2 ) = 0,04 và biết p + q = 1;  p '  +  q '  = 1

Tính ra được: p(A) = 0,6; q(a) = 0,4

p ' (B) = 0,5; q ' (b) = 0,5

Vậy: C đúng

14 tháng 8 2017

Đáp án C

Theo giả thiết: A quy định hạt tròn >> a quy định hạt dài; B quy định hạt đỏ >> b quy định hạt trắng.

Hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lập.

P cân bằng di truyền: (p2AA : 2pqAa : q2aa)( p,2BB : 2p’q’Bb : q’2bb)

Giả thiết cho: A-B- = (p2 + 2pq)(p’2 + 2p’q’) = 0,63

A-bb = (p2 + 2pq)(q’2) = 0,21

aaB- = (q2)(p,2 + 2p’q’) = 0,12

aabb =(q2)(q’2) = 0,04 và biết p + q = 1; p’ + q’ = 1

Tính ra được: p(A) = 0,6; q(a) = 0,4

p’(B) = 0,5;q’(b) = 0,5