Cho các ancol sau:
I. CH3-CH2-CH2-OH.
II. CH3-CH(OH)-CH3;
III. (CH3)2C(OH)-CH3
IV. CH3-CH2-CH2-CH2-OH.
V. CH3-CH(OH)-CH2-CH3.
VI. CH3-CH(CH3)-CH2-OH
Ancol bậc hai là:
A. II, III, V.
B. II, V.
C. I, IV, V.
D. III, V.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : A
Có 2 ancol thỏa mãn:
(1) - tạo CH3CH=CH2 duy nhất
(2) - tạo CH3CH=CH2 duy nhất
Đáp án B
Gồm có: HO-CH2-CH2-OH; HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH; CH3-COOH
Đáp án C
Các chất (1) CH3-CH3 (etan); (3) CH3-CH2-CH3 (propan);
Và (5) CH3-CH(CH3)-CH3 (isobutan) là các ankan trong dãy.
Còn lại: (2) CH3-CH=O là anđehit axetic; (4) CH3-CH2-OH là ancol etylic;
Và (6) CH2=CH-CH3 là anken: propilen.
Đáp án C
CH3CH2OH → H 2 S O 4 đ , t o CH2 = CH2 + H2O
CH3-CH(OH)-CH3 → H 2 S O 4 đ , t o CH3-CH=CH2 + H2O
CH3-CH2-CH2OH → H 2 S O 4 đ , t o CH3-CH=CH2 + H2O
(CH3)2CH-CH2OH → H 2 S O 4 đ , t o (CH3)2C=CH2 + H2O
(CH3)C-OH → H 2 S O 4 đ , t o (CH3)2C=CH2 + H2O
Đáp án C
CH3CH2OH ⇄ H 2 SO 4 ( n ) , t ° CH2 = CH2 + H2O
CH3-CH(OH)-CH3 ⇄ H 2 SO 4 ( n ) , t ° CH3-CH=CH2 + H2O
CH3-CH2-CH2OH ⇄ H 2 SO 4 ( n ) , t ° CH3-CH=CH2 + H2O
(CH3)2CH-CH2OH ⇄ H 2 SO 4 ( n ) , t ° (CH3)2C=CH2 + H2O
(CH3)C-OH ⇄ H 2 SO 4 ( n ) , t ° (CH3)2C=CH2 + H2O
(CH3)2CH-CH(OH)-CH3 ⇄ H 2 SO 4 ( n ) , t °
Đáp án C
CH3CH2OH → H 2 SO 4 , t o CH2 = CH2 + H2O
CH3-CH(OH)-CH3 → H 2 SO 4 , t o CH3-CH=CH2 + H2O
CH3-CH2-CH2OH → H 2 SO 4 , t o CH3-CH=CH2 + H2O
(CH3)2CH-CH2OH → H 2 SO 4 , t o (CH3)2C=CH2 + H2O
(CH3)C-OH → H 2 SO 4 , t o (CH3)2C=CH2 + H2O
(CH3)2CH-CH(OH)-CH3 → H 2 SO 4 , t o
Chọn B
Chọn mạch nằm ngang làm mạch chính, đánh số thứ tự trên C mạch chính từ phía bên phải
Đáp án B.
Ancol bậc hai là II, V.