Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
(Cũng là phần bên trong kính phóng đại ở câu a):
Một phần trăm (không phẩy không một)
Hai phần trăm (không phẩy không hai)
.....................
Chín phần trăm (không phẩy không chín)
Từ trái sang phải:
Một phần mười (không phẩy một)
Hai phần mười ( không phẩy hai)
Ba phần mười (không phẩy ba)
.....................
Tám phần mười (không phẩy tám)
Chín phần mười (không phẩy chín)
Từ trái sang phải:
Một phần mười (không phẩy một)
Hai phần mười ( không phẩy hai)
Ba phần mười (không phẩy ba)
.....................
Tám phần mười (không phẩy tám)
Chín phần mười (không phẩy chín)
Bài 6
Tự đọc e ;-;
Phần nguyên : 1 ; 2 ; 28 ; 900
Đổi sang phân số : 172/100 ; 235/100 ; 28364/1000 ; 90090/100
Bài 7
55,555
Bài 8:
6,375 < 6,735 < 7,19 < 8,72 < 9,01
= 4,5 - Đọc: bốn phẩy năm.
= 83,4 - Đọc: tám mươi ba phẩy bốn.
= 19,54 - Đọc: mười chín phẩy năm mươi tư.
= 2,167 - Đọc: hai phẩy một trăm sáu mươi bảy.
= 0,2020 - Đọc: không phẩy hai nghìn không trăm hai mươi.
Một phần trăm (không phẩy không một)
Hai phần trăm (không phẩy không hai)
.....................
Chín phần trăm (không phẩy không chín)