K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 1 2019

Chọn B                                 Nó đã là một bí mật được nhiều năm rồi, nhưng giờ tôi sẽ tiết lộ nó ra.

To break the seal = make something known.

>< keep something a secret: giữ bí mật chuyện gì.

To tell (v.): nói;

To save (v.): lưu, tiết kiệm;

To hold (v.): giữ, bám lấy.

24 tháng 9 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

occupied (adj): được sử dụng, bận rộn

A. cleaned: được dọn dẹp                                                               B. taken: được lấy đi

C. absent (adj): vắng (mặt)                                                               D. vacant (adj): trống, rảnh rỗi

=> occupied >< vacant

Tạm dịch: Ngôi nhà đó đã không có ai sử dụng trong ba năm nay. Nó chắc hẳn đã bị ma ám vì không ai thuê hay mua nó cả.

Chọn D

27 tháng 5 2018

Đáp án C.

A. Abundant (adj) : phong phú, dồi dào.

B. Unsatisfactory (adj) : không vừa lòng, không thỏa mãn.

C. Adequate (adj): đủ >< Insufficient (adj): không đủ, thiếu.

D. Dominant (adj): trội, có ưu thế hơn.

Dịch câu : Không có đủ lượng mưa trong hai năm vừa qua, và những người nông dân đang gặp rắc rối.

18 tháng 2 2017

Đáp án C.

A. Abundant (adj) : phong phú, dồi dào.

B. Unsatisfactory (adj) : không vừa lòng, không thỏa mãn.

C. Adequate (adj): đủ >< Insufficient (adj): không đủ, thiếu.

D. Dominant (adj): trội, có ưu thế hơn.

Dịch câu : Không có đủ lượng mưa trong hai năm vừa qua, và những người nông dân đang gặp rắc rối.

23 tháng 3 2019

Đáp án A

- Insufficient /,insə'fi∫nt/ #sufficient: không đủ, thiếu

E.g: The management paid insufficient attention to working conditions

- Adequate /'ædikwət/ (adj): đủ, đầy đủ

E.g: The room was small but adequate.

- Unsatisfactory /,ʌn,sætis'fæktəri/ (adj): không vừa ý, không hài lòng

- Abundant /ə'bʌndənt/ (adj): nhiều, phong phú

E.g: Fish are abundant in the lake.

- Dominant /'dɒminənt/ (adj): ưu thế hơn, trội hơn

E.g: The dominant feature of the room was the large fireplace

Đáp án A (Không có đủ lượng mưa trong vòng 2 năm qua, và người nông dân gặp rắc rối.)

11 tháng 2 2019

Chọn A

11 tháng 10 2019

Đáp án C

Lack (n): sự thiếu

Poverty (n): sự nghèo nàn

Abundance (n): sự phong phú, sự thừa thãi >< shortage (n): sự thiếu

Fall (n): sự giảm sút

Dịch: Có một sự thiếu hụt đáng kể những ngôi nhà mới trong khu vực

4 tháng 1 2020

Đáp án B

A.   Đang được sửa chữa

B.    Hoạt động tốt

C.    Hết hàng

D.   Không đặt hàng

7 tháng 8 2018

Đáp án: B

29 tháng 3 2017

Đáp án D
- strenuous: (a) hăm hở, tích cực, hăng hái # half-hearted: (a) chán nản, thiếu nhiệt tình