K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 1 2016

a) a = 21; b = 17

b) số lượng HS nữ.           Có 20 giá trị

c) Có 7 giá trị khác nhau.

18: 5 lần

20: 1 lần

19: 2 lần

26: 3 lần

21:3 lần

24: 2 lần

17: 4 lần

bài 1:số lượng hs nữ trong một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây:1918201915251922161816251815192022181518a) Để có được bảng này, theo em người điều tra phải làm gì ?b) Dấu hiệu cầm tìm hiểu ở đây là gì ?c) Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu ? Bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu?d) Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số tương ứng của chúngBài 2. Chọn 48 gói chè một cách tùy ý...
Đọc tiếp

bài 1:số lượng hs nữ trong một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây:

1918201915
2519221618
1625181519
2022181518

a) Để có được bảng này, theo em người điều tra phải làm gì ?
b) Dấu hiệu cầm tìm hiểu ở đây là gì ?
c) Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu ? Bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu?
d) Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số tương ứng của chúng

Bài 2. Chọn 48 gói chè một cách tùy ý trong kho của một cửa hàng và đem cân, kết quả được ghi lại trong bảng dưới đây (khối lượng từng gói chè tính bằng gam

485250515050
494849494952
505049505140
514950515151
504847505050
515050495152
524950494849
474750505150

Hãy cho biết : a) Dấu hiệu cần tìm hiểu. Số tất cả các giá trị của dấu hiệu. b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu. c) Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tấn số của chúng.

 

1
20 tháng 1 2022

Bài 1:

a) Để có được bảng này, theo em người điều tra phải làm gì ?

-TL: Để có được bảng này, người điều tra có thể gặp lớp trưởng của từng lớp để lấy số liệu.
b) Dấu hiệu cầm tìm hiểu ở đây là gì ?

-TL: Dấu hiệu: Số học sinh nữ trong một lớp.
c) Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu ? Bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu?

-TL: Có 20 giá trị của dấu hiệu.

       7 giá trị khác nhau của dấu hiệu.
d) Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số tương ứng của chúng

-TL: Các giá trị khác nhau của dấu hiệu: 15, 16, 18, 19, 20, 22, 25

\(\dfrac{Giá}{Tần}\)\(\dfrac{trị\left(x\right)}{số\left(n\right)}\)\(\left|\dfrac{15}{3}\dfrac{16}{2}\dfrac{18}{5}\dfrac{19}{4}\dfrac{20}{2}\dfrac{22}{2}\dfrac{25}{2}\right|\)

2:

a: Dấu hiệu điều tra là điểm của các bạn học sinh

b: Mở ảnh

c: Trung bình cộng là:

\(\dfrac{3\cdot1+4\cdot3+5\cdot5+6\cdot8+7\cdot11+8\cdot8+9\cdot6+10\cdot2}{44}\simeq6,9\)

2:

a: Dấu hiệu điều tra là điểm của các bạn học sinh

b: Mở ảnh

c: Trung bình cộng là:

\(\dfrac{3\cdot1+4\cdot3+5\cdot5+6\cdot8+7\cdot11+8\cdot8+9\cdot6+10\cdot2}{44}\simeq6,9\)

Câu 6: B

Câu 7: A

Câu 8: C

a) Dấu hiệu là: số điện năng của 20 hộ gia đình đã tiêu thụ trong một tháng (tính theo kWh)

b) - Mốt của dấu hiệu là 85

    - Số TBC là: 80,031606

c) Số điện năng của 20 hộ gia đình đã tiêu thụ nhiều

12 tháng 3 2022

a) Dấu hiệu: số điện năng của mỗi hộ gia đình đã tiêu thụ trong 1 tháng

Bảng tần số:

Giá trị(x) 405565708590101115120152 
Tần số (n)1254212111N=20

b) M0= 65 

Trung bình cộng\(\dfrac{\text{(40*1) + 55*2+ 65*5 + 70*4 + 85*2+ 90*1 + 101*2+ 115*1 + 120*1 + 152*1 }}{20}\)= 80.2

c) Điện năng tiêu thụ chủ yếu là 65, nhiều nhất là 152, thấp nhất là 40

 a, Dấu hiệu cần tìm hiểu là số con trong 30 gia đình của một khu vực dân cư 

b, Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 7

c, 

GT(x)1234578        
Tần số (n)11353611     N=30            

Biểu đồ bạn tự vẽ theo vạch ha

11 tháng 2 2022

thanks

6 tháng 5 2022

`a)`

`@` Dấu hiệu ở đây là: só lượng học sinh nữ mỗi lớp trong trường `A`

`@` Trường `A` có tất cả `4+2+5+2+3+4=20`

_______________________________________________________

`b)`

Trung bình mỗi lớp của trường `A` có số h/s nữ là:

`\overline{X}=[16.4+17.2+18.5+19.2+20.3+22.4]/20=18,7` (h/s)

6 tháng 5 2022

\(\text{a)Dấu hiệu:Số học sinh nữ của mỗi lớp trong tường A}\)

\(\text{Số lớp:20}\)

\(b)X=\dfrac{17.2+22.4+20.3+16.4+19.2+18.5}{20}=\dfrac{187}{10}=18,7\)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 9 2023

a) Chuyển dữ liệu từ bảng số liệu ban đầu ở trên sang dạng bảng thống kê sau đây:

b) Biểu đồ cột biểu diễn thời gian chạy 100 m (tính theo giây) của 20 học sinh nam:

Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn thời gian chạy 100 m (tính theo giây) của 20 học sinh nam: