- “Can you take the day off tomorrow?”
- “Well, I’ll have to get ____________from my boss.”
A. permission
B. licence
C. allowance
D. permit
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A.
A. permission: sự cho phép
B. licence (n): giấy phép, ví dụ: lái xe,…
C. allowance (n): tiền trợ cấp
D. permit (n): giấy phép lao động
Vậy A là phù hợp nhất.
Tạm dịch: Bạn có thể nghỉ ngày mai không? Vâng, tôi phải xin phép ông chủ đã
Đáp án A.
A. permission: sự cho phép
B. licence (n): giấy phép, ví dụ: lái xe,...
C. allowance (n): tiền trợ cấp
D. permit (n): giấy phép lao động
Vậy A là phù hợp nhất.
Tạm dich: Bạn có thể nghỉ ngày mai không? Vâng, tôi phải xin phép ông chủ đã.
Kiến thức cần nhớ |
to take a/ the day off: nghỉ làm (tạm thời không đi làm) |
You ___________ type the reports today. Your boss can fire you if you don’t finish them.
A. mustB. mightC. needn’tD. would
10. I have enough money to take the bus, so I ______________ walk home. I can get a taxi.
A. shouldB. mustn’tC. have toD. needn’t
11. You ______________ eat these mushrooms. They are very poisonous.
A. needn’tB. can’tC. mustn’tD. won’t
12. Don’t worry if you’re a minute or two late. We ___________ be exactly on time for the meeting
.A. mustB. mustn’tC. needn’t D. may
You ___________ type the reports today. Your boss can fire you if you don’t finish them.
A. mustB. mightC. needn’tD. would
10. I have enough money to take the bus, so I ______________ walk home. I can get a taxi.
A. shouldB. mustn’tC. have toD. needn’t
11. You ______________ eat these mushrooms. They are very poisonous.
A. needn’tB. can’tC. mustn’tD. won’t
12. Don’t worry if you’re a minute or two late. We ___________ be exactly on time for the meeting.
A. mustB. mustn’tC. needn’t D. may
1. If I (see).............SEE.............him , I (give).............WILL GIVE...........him a lift
2. You (can/use)...............can use........my phone if yours (not work).........doesn't work............
3. I'll look for your book and if I (find).........FIND...........it I (give).....WILL GIVE........you a sing
4. You'd better take a day off if you (not feel)....DON'T FEEL.................well tomorrow.
5. If you (throw)................THROW.....a stone into the water, it (sink)......WILL SINK.....
6. If you (finish)....FINISH.......with your ditionary. I'd like to borrow it.
7. Unless John (take)......TaKE....... his library book back tomorrow he (fine)........WILL BE FINED.........
1)if I see him, I will give him a lift
2. You will use my phone if yours don't work
3. I'll look for your book and if I find it I give you a sing
4. You'd better take a day off if you don't feel well tomorrow
5. If you throw a stone into the water,it will sink
6. If you finish with your ditionary.I'd like to borrow it
7. Unless John will take his library book back tomorrow he fine
A
Cấu trúc: S + asked + O + to Vo ( bảo ai làm gì đó)
=> Chọn A
Tạm dịch: Tôi đã bảo sếp xin phép nghỉ một ngày để đi khám bệnh
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc get permission from sb: xin sự cho phép từ ai
Dịch: -“Cậu có nghỉ ngày mai được không?”
- “Ồ, tớ sẽ cần xin phép ông chủ.”