Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 16: These school-leavers are looking forward ______ on campus.
A. living
B. to live
C. live
D. to living
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Look forward to Ving (mong đợi làm gì)
Dịch: Chúng tôi đang mong chờ để đi ra ngoài vào cuối tuần.
Đáp án là B
Near là tính từ không đứng trước “all” phải dùng “ nearly”
Không dùng mạo từ “the” trước “all”
The most chỉ dùng trong so sánh nhất, không hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này.
Câu này dịch như sau: Hầu hết tất cả loài tinh tinh sống một mình
Đáp án C
Giải thích: look forward to V_ing: mong chờ điều gì
Dịch nghĩa: Chúng tôi đang mong chờ nhận được thư trả lời nhanh chóng cho lá thư của chúng tôi.
Chọn đáp án C
A. look up: tra từ trong từ điển
B. look at: nhìn vào
C. look for: tìm kiếm
D. look after: chăm sóc
Dịch nghĩa: Cô ấy đang tìm kiếm một nơi mới để ở vì cô ấy không muốn dựa dẫm vào cha mẹ thêm nữa.
Đáp án C
A. look up: tra từ trong từ điển
B. look at: nhìn vào
C. look for: tìm kiếm
D. look after: chăm sóc
Dịch nghĩa: Cô ấy đang tìm kiếm một nơi mới để ở vì cô ấy không muốn dựa dẫm vào cha mẹ thêm nữa.
Đáp án A
A. others: những cái khác.
B. the other: một cái khác (đã xác định), một cái còn lại.
C. other không bao giờ đứng 1 mình.
D. the others: những cái còn lại.
Dịch: Một vài loài rắn đẻ trứng, nhưng những loài khác thì đẻ con.
Đáp án D
Giải thích: look forward to V_ing: mong chờ làm gì
Dịch nghĩa. Những người vừa ra trường đang mong chờ được sống ở khuôn viên trường mới.