She made no ___________to her illness but only to her future plans.
A. statement
B. mention
C. reference
D. comment
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C.
A. make a statement: khẳng định, thể hiện quan điểm hay tính cách.
Ex: Your circle of friends makes a statement about you: Nhóm bạn của bạn thể hiện tính cách của bạn.
B. mention (v): đề cập, nhắc đến, lưu ý
C. to make reference to sth: nói đến, nhắn đến việc gì đó
D. comment (v,n): nhận xét, lời bình
Tạm dịch: Cô ấy đã không đã động gì đến bệnh tật của mình, chỉ nói về kế hoạch tương lai của cô.
Đáp án C.
A. make a statement: khẳng định, thể hiện quan điểm hay tính cách.
Ex: Your circle of friends makes a statement about you: Nhóm bạn của bạn thể hiện tính cách của bạn.
B. mention (v): đề cập, nhắc đến, lưu ý
C. to make reference to sth: nói đến, nhắc đến việc gì đó.
D. comment (v, n): nhận xét, lời bình
Tạm dịch: Cô ấy không đả động gì đến bệnh tật của mình, chỉ nói về kế hoạch tương lai của cô.
Kiến thức cần nhớ |
Cấu trúc với mention: - Don’t mention it!: Đừng bận tâm - Not to mention: Còn nữa, chưa kể tới |
Câu đề bài: Cô ấy đã hứa luôn ở bên cạnh chồng mình, dù cho điều gì xảy ra,_________.
Đáp án D. For better or for worse.
For better or (for) worse —» to accept bad results of the action as well as the good ones.
—» Bất chấp hậu quả ra sao.
Đáp án là A
Cách dùng no sooner : No sooner + had + S + PII + than + S +V(simple past) : vừa mới .... thì đã
Nghĩa câu gốc: No sooner had Mary begun her new job than she knew she had made a mistake. (Không lâu sau khi Mary bắt đầu công việc mới của cô hơn cô biết rằng mình đã phạm sai lầm.)
A. Cách dùng của as soon as : As soon as + S + PII , S +V(simple past): Là liên từ để nối 2 mệnh đề với nghĩa là ngay khi chỉ một hành động xãy ra liền ngay sau một hành động khác.
As soon as Mary started working, she realized that her decision had not been a good one. ( Ngay sau khi Mary bắt đầu làm việc, cô nhận ra rằng quyết định của cô đã không được tốt.)
Supply the correct form of the word in blankets.
1. She acted in passive ____obedience____ to her manager's directions. (obedient)
2. She was very ____supportive___ during my father's illness. (support)
3. Going to university has made her more ___confident______. (confide)
4. We hope the difficulty can be ___resolved_____ by getting the two sides together to discuss the issues. (solution)
5. Can I rely on you to behave ___responsibly_____ when I'm away? (responsible)
6. He admitted ____attempting_____ to smuggle cannabis. (attempt)
7. This story makes a ____special____ of children's clothes. (special)
8. What she likes best is to go to the ___nursery______ and see her dear little child. (nurse)
9. Not knowing which colour he would like, I have not come to a _decision_ on what sweater to buy him. (decide)
10. The nurse is always kind and gentle to us. She is a very ___caring____ person. (careful)
giúp mình câu này với ạ
https://hoc24.vn/cau-hoi/.8357077045039
KEY: C
Giải thích: cấu trúc make reference to = mention: đề cập đến
Dịch: Cô ấy không nói gì đến bệnh tật của mình mà chỉ toàn nói về các dự định tương lai.