K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 1 2018

KEY: C

Giải thích: cấu trúc make reference to = mention: đề cập đến

Dịch: Cô ấy không nói gì đến bệnh tật của mình mà chỉ toàn nói về các dự định tương lai.

2 tháng 9 2018

Đáp án C.

          A. make a statement: khẳng định, thể hiện quan điểm hay tính cách.

Ex: Your circle of friends makes a statement about you: Nhóm bạn của bạn thể hiện tính cách của bạn.

          B. mention (v): đề cập, nhắc đến, lưu ý

          C. to make reference to sth: nói đến, nhắn đến việc gì đó

          D. comment (v,n): nhận xét, lời bình

Tạm dịch: Cô ấy đã không đã động gì đến bệnh tật của mình, chỉ nói về kế hoạch tương lai của cô.

13 tháng 5 2019

Đáp án C.

A. make a statement: khẳng định, thể hiện quan điểm hay tính cách.

Ex: Your circle of friends makes a statement about you: Nhóm bạn của bạn thể hiện tính cách của bạn.

B. mention (v): đề cập, nhắc đến, lưu ý

C. to make reference to sth: nói đến, nhắc đến việc gì đó.

D. comment (v, n): nhận xét, lời bình

Tạm dịch: Cô ấy không đả động gì đến bệnh tật của mình, ch nói về kế hoạch tương lai của cô.

Kiến thức cần nhớ

Cấu trúc với mention:

- Don’t mention it!: Đừng bận tâm

- Not to mention: Còn nữa, chưa kể tới

22 tháng 3 2020

1.A.True

2.B.False

3.A True

4.C.No information

5.C.No information

11 tháng 12 2021

hó nhỉ

13 tháng 11 2017

                                 Câu đề bài: Cô ấy đã hứa luôn ở bên cạnh chồng mình, dù cho điều gì xảy ra,_________.

Đáp án D. For better or for worse.

For better or (for) worse —» to accept bad results of the action as well as the good ones.

—» Bất chấp hậu quả ra sao.

Sentence transformation 84. I do not intend to tell you my plans. I have no 85. He was unhappy until he received news from her. → Not until 86. She is proud of being such a good cook. → She prides 87. I have forgotten that director's name, but he is very famous. → That director 88. He didn't have enough confidence to participate in the competition. → He was not 89. The movie bored them. They felt 90. It is difficult to understand him. → He is 91. The bread is too stale for me...
Đọc tiếp

Sentence transformation 84. I do not intend to tell you my plans. > I have no 85. He was unhappy until he received news from her. → Not until 86. She is proud of being such a good cook. → She prides 87. I have forgotten that director's name, but he is very famous. → That director 88. He didn't have enough confidence to participate in the competition. → He was not 89. The movie bored them. > They felt 90. It is difficult to understand him. → He is 91. The bread is too stale for me to eat. > The bread is 92. Successful students will receive a certificate. > If 93. It might rain, so take the umbrella with you. > In case 94. Can I see if the shoes are the right size? > Can I try ... 95. As soon as my father arrived home, he started to leave again. → No 96. I'm fed up with what you said about it. → I've had 97. He has more friends than I do. > I don't 98. He didn't get to school on time this morning because of the heavy traffic. → The heavy traffic 99. I don't play tennis as often as I did last year. > I used 100. A big frog sat on the grass. > On .......

0
20 tháng 9 2017

Đáp án là A

Cách dùng no sooner : No sooner + had + S + PII + than + S +V(simple past) : vừa mới .... thì đã

Nghĩa câu gốc: No sooner had Mary begun her new job than she knew she had made a mistake. (Không lâu sau khi Mary bắt đầu công việc mới của cô hơn cô biết rằng mình đã phạm sai lầm.)

A. Cách dùng của as soon as : As soon as + S + PII , S +V(simple past): Là liên từ để nối 2 mệnh đề với nghĩa là ngay khi chỉ một hành động xãy ra liền ngay sau một hành động khác.

As soon as Mary started working, she realized that her decision had not been a good one. ( Ngay sau khi Mary bắt đầu làm việc, cô nhận ra rằng quyết định của cô đã không được tốt.)

10 tháng 9 2023

Supply the correct form of the word in blankets.

1. She acted in passive ____obedience____ to her manager's directions. (obedient)

2. She was very ____supportive___ during my father's illness. (support)

3. Going to university has made her more ___confident______. (confide)

4. We hope the difficulty can be ___resolved_____ by getting the two sides together to discuss the issues. (solution)

5. Can I rely on you to behave ___responsibly_____ when I'm away? (responsible)

6. He admitted ____attempting_____ to smuggle cannabis. (attempt)

7. This story makes a ____special____ of children's clothes. (special)

8. What she likes best is to go to the ___nursery______ and see her dear little child. (nurse)

9. Not knowing which colour he would like, I have not come to a _decision_ on what sweater to buy him. (decide)

10. The nurse is always kind and gentle to us. She is a very ___caring____ person. (careful)

10 tháng 9 2023

giúp mình câu này với ạ
https://hoc24.vn/cau-hoi/.8357077045039