It’s very _________ of you to help me.
A. talkative
B. active
C. nice
D. confident
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
Cấu trúc “It’s + adj + of sb + to v”: ai đó thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Bạn thật tốt khi giúp mình.
5, It’s very kind ……..you to help me.
A. of B. to C. with D. for
6, A free …….. is guaranteed to every citizen.
A. educated B. education C. educating D. educational
7, AIDS is a newly-discovered and very …………………disease.
A. danger B. dangerous C. endangered D. dangerously
8, Please ………your cigarette. I’m allergic to smoke.
A. put aside B. put off C. put up D. put out
9, Let’s have a drink,………..?
A. shall we B. will we C. shall you D. do we
10, They didn’t go on a picnic ……………the weather was awful.
A. so B. although C. because D. because of
11, Do you know the lady………..son is standing over there?.
A. who B. whom C. which D. whose
12, I believe you because I know you are …………
A. true B. truth C. truthful D. truly
13, Water ……… at 100 degrees Celsius.
A. boiling B. boil C. is boiling D. boils
14, Laziness is normally the cause of ……….
A. poor B. poverty C. richness D. success
A: “Bạn thật tử tế khi đã giúp đỡ mình, John à.”
=> Bạn A cảm thấy cảm kích, biết ơn bạn B
A. You can say that again = I couldn’t agree more: Mình hoàn toàn đồng ý với bạn.
B. I’m glad you like it: Mình rất vui khi bạn thích nó => Dùng khi mình tặng người khác 1 món quà, người ta thích món quà đó và cảm ơn mình, sau đó mình đáp lại
C. That’s the least I could do: Đó là điều ít nhất mình có thể làm cho bạn.
D. Thanks a million: Cảm ơn hàng triệu lần
Chọn C
Chọn C
Cụm “It is very/so… kind/nice/good.. of you” để nói cảm nhận về một người như thế nào
Đáp án: B
Nếu câu trực tiếp có ý cảm ơn ai về việc gì đó, thì khi chuyển sang câu gián tiếp ta sẽ dùng cấu trúc “thank somebody for doing something”:
=> Ann thanked Mary for giving her some fruit.
Tạm dịch: Ann đã cảm ơn Mary vì đã cho cô ấy một ít trái cây.
It’s very kind ……..you to help me.
A. of B. to C. with D. for
A free …….. is guaranteed to every citizen.
A. educated B. education C. educating D. educational
AIDS is a newly-discovered and very …………………disease.
A. danger B. dangerous C. endangered D. dangerously
Please ………your cigarette. I’m allergic to smoke.
A. put aside B. put off C. put up D. put out
Let’s have a drink,………..?
A. shall we B. will we C. shall you D. do we
They didn’t go on a picnic ……………the weather was awful.
A. so B. although C. because D. because of
Do you know the lady………..son is standing over there?.
A. who B. whom C. which D. whose
I believe you because I know you are …………
A. true B. truth C. truthful D. truly
Water ……… at 100 degrees Celsius.
A. boiling B. boil C. is boiling D. boils
Laziness is normally the cause of ……….
A. poor B. poverty C. richness D. success
Đáp án D
Giải thích:
"Cô thật tốt khi cho cháu ở qua buổi tối. Cảm ơn cô, "Jane nói với bà Brown.
Sự việc diễn ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ => đáp án A, C loại
Cấu trúc To thank sb for doing sth: cám ơn ai đó đã làm gì => đáp án B loại
Tạm dịch: Jane cám ơn bà Brown đã cho cô ấy ở nhờ qua buổi tối
5. “I am going a trip to Nha Trang after the exam.” – “Really? ________.”
A. OK B. Have a nice time C. It’s nice of you D. Thank you
6. “Would you like a coke?” – “__________”
A. It’s OK. I’m proud of you. B. No, I wouldn’t. C. I like coke. D. Yes, please. But just a small one.
7. Her performance made a good impression ____________ all of her classmates.
A. over B. with C. on D. for (make a good impression on sb: tạo ấn tượng tốt với ai đó)
8. My mother often wears ao dai ______ special occasions.
A. on B. at C. in D. out
9. Churches and pagodas are places of ____________.
A. visit B. interest C. worship D. entertainment
10. What have fashion ______________done to modernize the ao dai?
A. poets B. musicians C. designers D. writers
11. My uncle ________________in England for over 10 years.
A. lived B. have lived C. was lived D. has lived
12. Many people enjoy the pleasure and ____________ of living downtown.
A. convenience.B inconvenience C. convenient D. conveniently
13. He is a famous stamp ____________.
A. collector B. collecting C. collection D. collect
14. The last time I _________ abroad was in the summer of 2016.
A. were B. was C. have been D. am
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc “It’s + adj + of sb + to v”: ai đó thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Bạn thật tốt khi giúp mình.