Ráy tai là do các tuyến ráy ở bộ phận nào tiết ra ?
A. Màng cửa bầu dục
B. Màng nhĩ
C. Ống tai
D. Vành tai
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 2: Trong cơ quan phân tích thính giác, bộ phận nào trực tiếp thu nhận kích thích?
A. Tế bào thụ cảm thính giác
C. Vành tai
B. Màng nhĩ
D. Cả A, B và C
Câu 1: Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống trên cạn?
A. Mắt và các lỗ mũi nằm ở mặt bụng.
B. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thông với khoang miệng.
C. Các chi sau có mang căng giữa các ngón.
D. Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía trước.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư có đuôi hoạt động về ban đêm.
B. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không chân hoạt động về ban đêm.
C. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không đuôi hoạt động về ban ngày.
D. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không đuôi hoạt động về ban đêm.
Câu 3. Trong các đại diện sau, đại diện nào không thuộc lớp Lưỡng cư?
A. Cá chuồn. B. Cá cóc Tam Đảo.
C. Cá cóc Nhật Bản. D. Ễnh ương.
Câu 4. Loài lưỡng cư nào dưới đây trên lưng có những lỗ nhỏ; khi đẻ trứng, cóc cái phết trứng đã thụ tinh lên lưng, trứng lọt vào các lỗ và phát triển thành nòng nọc?
A. Cóc mang trứng Tây Âu. B. Cóc tổ ong Nam Mĩ.
C. Nhái Nam Mĩ. D. Cá cóc Tam Đảo.
Câu 5. Loài nào dưới đây sau khi ghép đôi trên cạn, cóc cái bỏ đi, cóc đực cuốn đám trứng ở chi sau rồi ngâm mình xuống nước cho đến khi trứng nở thành nòng nọc?
A. Cóc mang trứng Tây Âu. B. Cóc tổ ong Nam Mĩ.
C. Nhái Nam Mĩ. D. Cá cóc Tam Đảo.
Câu 6. Trong 3 bộ của lớp Lưỡng cư, bộ nào có số lượng loài lớn nhất?
A. Bộ Lưỡng cư có đuôi. B. Bộ Lưỡng cư không chân.
C. Bộ Lưỡng cư không đuôi. D. Bộ lưỡng cư có chân
Câu 7: Đại diện của bộ lưỡng cư có đuôi là:
A. Ếch cây B. Cá cóc Tam Đảo
C. Ễnh ương D. Ếch giun
Chọn đáp án: A
Giải thích: Ráy tai có là do các tuyến ráy trong thành ống tai tiết ra.
đáp án đúng của câu này là : B
chúc bn học tốt !!!
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây giúp ếch sống được trên cạn
a. Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu
b. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thông khoang miệng
c. Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt
d. Tất cả các đặc điểm trên
Câu 7: Ếch sinh sản bằng
a. Phân đôi
b. Thụ tinh ngoài
c. Thụ tinh trong
d. Nảy chồi
Câu 8: Vai trò của các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) của ếch là
a. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng
b. Khi bơi ếch vừa thở vừa quan sát
c. Giảm sức cản của nước khi bơi
d. Tạo thành chân bơi để đẩy nước
Câu 9: Quá trình biến thái hoàn toàn của ếch diễn ra
a. Trứng – nòng nọc - ếch trưởng thành
b. Nòng nọc – trứng - ếch trưởng thành
c. Ếch trưởng thành – nòng nọc – trứng
d. Trứng - ếch trưởng thành – nòng nọc
Câu 10: Tập tính nào KHÔNG có ở ếch
a. Trú đông
b. Ở nhờ
c. Ghép đôi
d. Kiếm ăn vào ban đêm
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây giúp ếch sống được trên cạn
a. Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu
b. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thông khoang miệng
c. Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt
d. Tất cả các đặc điểm trên
Câu 7: Ếch sinh sản bằng
a. Phân đôi
b. Thụ tinh ngoài
c. Thụ tinh trong
d. Nảy chồi
Câu 8: Vai trò của các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) của ếch là
a. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng
b. Khi bơi ếch vừa thở vừa quan sát
c. Giảm sức cản của nước khi bơi
d. Tạo thành chân bơi để đẩy nước
Câu 9: Quá trình biến thái hoàn toàn của ếch diễn ra
a. Trứng – nòng nọc - ếch trưởng thành
b. Nòng nọc – trứng - ếch trưởng thành
c. Ếch trưởng thành – nòng nọc – trứng
d. Trứng - ếch trưởng thành – nòng nọc
Câu 10: Tập tính nào KHÔNG có ở ếch
a. Trú đông
b. Ở nhờ
c. Ghép đôi
d. Kiếm ăn vào ban đêm
Đáp án : C.