Pick out the word that has primary stress different from that of other words
A. finish
B. pastime
C. summe
D. begin
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án B
A. holiday /ˈhɒlədeɪ/: kì nghỉ
B. adventure /ədˈventʃə(r)/: cuộc phiêu lưu
C. industry /ˈɪndəstri/: ngành công nghiệp
D. certainly /ˈsɜːtnli/: chắc chắn
Đáp án B
A. holiday /ˈhɒlədeɪ/: kì nghỉ
B. adventure /ədˈventʃə(r)/: cuộc phiêu lưu
C. industry /ˈɪndəstri/: ngành công nghiệp
D. certainly /ˈsɜːtnli/: chắc chắn
Chọn đáp án D
A. finish /ˈfɪnɪʃ/: hoàn thành
B. pastime /ˈpɑːstaɪm/: sự tiêu khiển
C. summer /ˈsʌmə(r)/: mùa hè
D. begin /bɪˈɡɪn/: bắt đầu
Đáp án D
Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.
A. expand /ɪkˈspænd/ (v) mở rộng/ trải ra
B. maintain /meɪnˈteɪn/ (v) bảo tồn
C. approach /əˈprəʊtʃ/ (n) sự đến gần
D. comment /ˈkɒment/ (n) lời bình luận
Đáp án A
Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. applicant /ˈæplɪkənt/ (n) ứng viên
B. acacia /əˈkeɪʃə/ (n) cây keo
C. eternal /ɪˈtɜːnl/ (a) vĩnh viễn, bất diệt
D. outstanding /aʊtˈstændɪŋ/ (a) nổi bật, đáng chú ý
Đáp án D
Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.
A. illegal /ɪˈliːɡl/ (a) bất hợp pháp
B. domestic /dəˈmestɪk/ (a) trong gia đình
C. creative /kriˈeɪtɪv/ (a) sáng tạo
D. marvelous /ˈmɑːvələs/ (a) kì diệu
Đáp án B
Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 3.
A. genuine /ˈdʒenjuɪn/ (a) thật
B. kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/ (n) con chuột túi
C. confidence /ˈkɒnfɪdəns/ (n) sự tự tin
D. fortunate /ˈfɔːtʃənət/ (a) may mắn
Đáp án C
Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 3.
A. historical /hɪˈstɒrɪkl/ (a) có tính lịch sử
B. librarian /laɪˈbreəriən/ (n) người trông coi thư viện
C. adolescence /ˌædəˈlesns/ (n) thanh niên
D. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n) hiện tượng
Đáp án D
A. finish /ˈfɪnɪʃ/: hoàn thành
B. pastime /ˈpɑːstaɪm/: sự tiêu khiển
C. summer /ˈsʌmə(r)/: mùa hè
D. begin /bɪˈɡɪn/: bắt đầu