K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 10 2017

Đáp án A

Take possession of sth: chiếm hữu cái gì

Catch sight of sth: nhìn thấy, bắt gặp cái gì

Keep track of sth: theo dõi

Gain recognition of sth: được công nhận về cái gì

Dịch: Chúng tôi đã mua ngôi nhà đó nhưng sẽ không chiếm hữu nó cho đến tháng 5, khi người ở hiện tại đã chuyển đi

22 tháng 8 2017

Đáp án A

Giải thích: Upkeep (n) = chi phí bảo trì, sửa sang

Dịch nghĩa: Có thể là thật tuyệt vời khi sở hữu một ngôi nhà cổ lớn, nhưng hãy nghĩ đến chi phí bảo trì.

Ba phương án còn lại không phải các danh từ có nghĩa.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

12 tháng 3 2019

Đáp án B

Tạm dịch: _____________ là không dễ chịu, nhưng nó sẽ được dễ chịu khi chúng ta vào nhà mới

Đáp án B – Removals (n) Sự đổi chỗ ở/ rời đi

Các đáp án khác

A – sự vận động

C – sự tái vận động

D – sự chuyển động, sự xê dịch

28 tháng 6 2019

Chọn C       Câu đề bài: Thanh bên cạnh có thể giữ thông tin và công cụ có sẵn để bạn sử dụng.

          A. solely (adv): đơn độc            B. warmly (adv): ấm áp, nồng nhiệt

          C. readily (adv): có sẵn             D. ngay, sớm

- Trạng từ “readiỉy” bổ nghĩa cho tính từ “available” => “ readily available: sẵn cỏ”

25 tháng 2 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Đ nó ở trong lò cho đến khi nó_________ màu nâu.

A. turn + adj (turn sth + adj) = become: trở nên, chuyển thành hoặc biến thành cái gì.

Ex: The heat turned the milk sour: Cái nóng làm sữa bị hư.

The sky turns grey: Bầu trời trở nên xám xịt.

B. colour sth (+ adj): tô màu, nhuộm màu, làm thay đổi màu sắc.

Ex: How long have you been colouring your hair?: Bạn nhuộm tóc đã bao lâu rồi?

C. change sb/sth: làm thay đổi.

Ex: Computers has changed the way people work: Máy tính đã làm thay đổi cách con người làm việc.

D. cook sth: nấu ăn.

Ta thấy đáp án phù hợp nhất về ý nghĩa là A.

1 tháng 2 2018

Đáp án C.

A. ups and downs: thăng trầm, những lúc thuận lợi và những khi khó khăn.

Ex: His business has gone through many ups and downs before flourishing like today: Công việc kinh doanh của anh ấy đã trải qua nhiều thăng trầm trước khi khởi sắc như hôm nay.

B. odds and ends (n): những thứ linh tinh vụn vặt, không quan trọng.

Ex: He didn’t keep much in his desk – just a few odds and ends: Anh ấy không để nhiều đồ ở bàn, chỉ một vài thứ đồ linh tinh.

C. wear and tear: (đồ vật) xây xước, tổn hại do được dung hằng ngày, hao mòn tự nhiên.

Ex: The insurance policy does not cover damage caused by normal wear and tear: Chính sách bảo hiểm không áp dụng cho những tổn hại gây ra bởi hao mòn tự nhiên thông thường.

D. white lie: lời nói dối vô hại.

Ex: He total her a while lie in order not to hurt her.

Đáp án chính xác là C. wear and tear.

Tạm dịch: Tôi không mua cái xe vì nó có qua nhiều hao mòn, hư hỏng.

17 tháng 7 2017

Chọn D

30 tháng 5 2019

Đáp án C

Ở đây phải chia ở thì hiện tại. Thích hợp nhất phải là thì hiện tại đơn, nhưng ở đây đáp án đúng nhất trong 4 câu là thì hiện tại hoàn thành

26 tháng 12 2017

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc

Keep sth under sb’s hat = giữ bí mật

Dịch nghĩa: Ông Jones đã biết ai đã chiến thắng cuộc thi, nhưng ông giữ bí mật cho đến khi nó được chính thức tuyên bố.

          A. cap (n) = mũ lưỡi trai

          B. tongue (n) = cái lưỡi / giọng nói

          D. umbrella (n) = chiếc ô