Cho sơ đồ phản ứng sau
NH 3 → O 2 , xt , t NO → + O 2 NO 2 → + H 2 O + O 2 HNO 3 → + Cu , t ° Cu NO 3 2 → t ° NO 2
Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử là
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 5
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn B.
Xác định số oxi hoá của nitơ trong các hợp chất. Nếu có sự thay đổi số oxi hoá qua từng phản ứng thì xảy ra phản ứng oxi hoá khử.
Trừ phản ứng HNO3 ra Cu(NO3)2 còn lại đều là phản ứng oxi hóa – khử
PTHH: Cu + 4HNO3 ---> Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2\(\uparrow\)
Theo pt: 1mol.....4mol...........1mol...........2mol........2mol
Theo đề: 0,2mol....?mol.........?mol............?mol........?mol
Số mol Cu: nCu = \(\dfrac{m}{M}=\dfrac{12,8}{64}=0,2\left(mol\right)\)
a) Số mol Cu(NO3)2: nCu(NO3)2 = \(\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)
Khối lượng Cu(NO3)2 = mCu(NO3)2 = n.M = 0,2 . 188 = 37,6 (g)
b) Số mol NO2: nNO2 = 0,2.2 = 0,4 (mol)
Thể tích khí NO2 sinh ra ở đktc: VNO2 = n.22,4 = 0,4.22,4 = 8,96 (l)
2Pb(NO3)2 --------> 2PbO+4NO2+O2
\(n_{Pb\left(NO_3\right)_2}=\frac{66,2}{331}=0,2mol\)
\(n_{PbO}=n_{Pb\left(NO_3\right)_2}=0,2mol\)
\(m_{PbO}=0,2.223=44,6g\)
\(H=\frac{44,6}{55,4}.100\%=80,505\%\)
a) 4Fe+3O2--->2Fe2O3
Tỉ lệ: số nguyên tử Fe : số phân tử O2 : số phân tử Fe2O3
b) Al2O3 + 6HCl ---> 2AlCl3 + 3H2O
Tỉ lệ: số phân tử Al2O3 : số phân tử HCl : số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O = 1 : 6 : 2 : 3
c) Cu+4HNO3 --->Cu(NO3)2+2NO2+2H2OTỉ lệ: số nguyên tử Cu : số phân tử HNO3 : số phân tử Cu(NO3)2 : số phân tử NO2 : số phân tử H2O = 1 : 4 : 1 : 2 : 2\(2Cu\left(NO_3\right)_2\underrightarrow{to}2CuO+O_2+4NO_2\\ xmol\rightarrow xmol:\dfrac{x}{2}mol:2xmol\)
Gọi số mol của \(Cu\left(NO_3\right)_2\) là x.
Khối lượng giảm là do sự bay hơi của \(O_2\)và \(NO_2\) nên \(m_{hh}=5,4\left(g\right)\)
\(\Leftrightarrow m_{O_2}+m_{NO_2}=5,4\left(g\right)\)
\(\Leftrightarrow16x+92x=5,4\Leftrightarrow108x=5,4\Leftrightarrow x=0,05\)
\(m_{Cu\left(NO_3\right)_2}=188.0,05=9,4\left(g\right)\)
Hay a = 9,4 (g)
a. 2Al + 3Cl2 - - to-- > 2AlCl3
b.2 K +2 H 2 O - - -- >2 KOH + H 2
c. FeCl3 + 3NaOH --- > Fe(OH) 3 + 3NaCl
d. BaO + C O 2 - --- > BaC O 3
e. 2Cu(NO 3 ) 2 -- t ° - - > 2CuO + 4NO 2 + O 2
f. 2AgNO 3 -- t ° - - >2 Ag + 2NO 2 + O 2
g. 4Fe(NO 3 )3 - - t ° -- >2Fe 2 O 3 + 12NO2 + 3O 2
h. C 6 H 6 + 15/2O 2 - - t ° -- > 6CO 2 + 3
a,d là phản ứng hóa hợp
nCu(NO3)2 ban đầu = \(\dfrac{30,08}{188}=0,16\) mol
Pt: 2Cu(NO3)2 --to--> 2CuO + 4NO2 + O2
.........x..............................x.........2x.........0,5x
Nếu Cu(NO3)2 pứ hết => nCuO = nCu(NO3)2 = 0,16 mol
=> mCuO = 0,16 . 80 = 12,8g < 23,6g
Vậy Cu(NO3)2 không pứ hết
Gọi x là số mol Cu(NO3)2 pứ
Ta có: mCu(NO3)2 dư + mCuO = mchất rắn
\(\Leftrightarrow\left(0,16-x\right).188+80x=23,6\)
Giải ra x = 0,06
nNO2 = 2x = 2 . 0,06 = 0,12 mol => VNO2 = 0,12 . 22,4 = 2,688 (lít)
nO2 = 0,5x = 0,5 . 0,06 = 0,03 mol => VO2 = 0,03 . 22,4 = 0,672 (lít)
Chất rắn thu được gồm: Cu(NO3)2 dư và CuO
mCu(NO3)2 dư = (0,16 - 0,06) . 188 = 18,8 (g)
mCuO = 0,06 . 80 = 4,8 (g)
Đáp án B