Tìm các từ ngữ có tiếng biển :
M: tàu biển, biển cả
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đêm trăng. Biển yên tĩnh. Tàu chúng tôi buông neo trong vùng biển trường sa.
Một số chiến sĩ thả câu. Một số khác quây quần trên boong sau ca hát, thổi sáo. Bỗng biển có tiếng động mạnh. Cá heo gọi nhau quây đến quanh tàu như để chia vui.
Các danh từ chỉ người làm việc trên biển: thủy thủ, thuyền trưởng, thuyền phó, hải tặc.
Giải:
Độ sâu của đáy biển là:
\(1500.1,4:2=1050\left(m\right)\)
Vậy độ sâu của đáy biển là 1050m
Đó là những câu:
Câu 1: Tàu chúng tôi buông neo trong vùng biển Trường Sa.
Câu 2: Một số chiến sĩ thả câu.
Câu 3 : Một số khác quây quần trên boong sau, ca hát, thổi sáo.
Câu 4 Cá heo gọi nhau quây đến quanh tàu như để chia vui.
Đó là những câu:
Câu 1: Tàu chúng tôi buông neo trong vùng biển Trường Sa.
Câu 2: Một số chiến sĩ thả câu.
Câu 3 : Một số khác quây quần trên boong sau, ca hát, thổi sáo.
Câu 4 Cá heo gọi nhau quây đến quanh tàu như để chia vui.
Cá biển
Thuyền
Đáy
Bãi biển
Chỉ huy Dora Vương
a,va dai duong
b,la tau thuy
c,la day bien
d,la sa mac
biển khơi, biển xanh, biển đảo, biển xa, cửa biển, sóng biển, bờ biển, nước biển, cá biển, bãi biển, …