Qui đồng mẫu thức các phân thức sau (có thể áp dụng qui tắc đổi dấu với các phân thức để tìm mẫu thức chung thuận tiện hơn):
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
(Cộng các tử thức với nhau, giữ nguyên mẫu thức)
(Áp dụng quy tắc đổi dấu phân thức thứ hai)
(Cộng các phân thức cùng mẫu thức)
Tìm MTC: \(x^3-1=\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)\)
Nên \(MTC=\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)\)
Nhân tử phụ:
\(\left(x^3-1\right)\div\left(x^3-1\right)=1\)
\(\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)\div\left(x^2+x+1\right)=x-1\)
\(\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)\div1=\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)\)
Quy đồng:
\(\frac{4x^2-3x+5}{x^3-1}=\frac{4x^2-3x+5}{\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)}\)
\(\frac{1-2x}{x^2+x+1}=\frac{\left(x-1\right)\left(1-2x\right)}{\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)}\)
\(-2=\frac{-2\left(x^3-1\right)}{\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)}\)
a) Tìm MTC: x3 – 1 = (x – 1)(x2 + x + 1)
Nên MTC = (x – 1)(x2 + x + 1)
Nhân tử phụ:
(x3 – 1) : (x3 – 1) = 1
(x – 1)(x2 + x + 1) : (x2 + x + 1) = x – 1
(x – 1)(x2+ x + 1) : 1 = (x – 1)(x2 + x + 1)
Qui đồng:
b) Tìm MTC: x + 2
2x – 4 = 2(x – 2)
6 – 3x = 3(2 – x)
MTC = 6(x – 2)(x + 2)
Nhân tử phụ:
6(x – 2)(x + 2) : (x + 2) = 6(x – 2)
6(x – 2)(x + 2) : 2(x – 2) = 3(x + 2)
6(x – 2)(x + 2) : -3(x – 2) = -2(x + 2)
Qui đồng:
click mh nha
a) + Phân tích mẫu thức thành nhân tử để tìm nhân tử chung:
x3 – 1 = (x – 1)(x2 + x + 1)
x2 + x + 1 = x2 + x + 1
⇒ MTC = (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1
+ Nhân tử phụ : (Có thể bỏ qua bước này nếu đã quen)
(x3 – 1) : (x3 – 1) = 1
(x3 – 1) :( x2 + x + 1) = x - 1
(x3 – 1) : 1 = x3 – 1
+ Quy đồng :
b) Ta có:
+ Phân tích mẫu thức thành nhân tử để tìm MTC
x + 2 = x + 2
2x – 4 = 2.(x – 2)
3x – 6 = 3.(x – 2)
⇒ MTC = 6.(x + 2)(x – 2)
+ Nhân tử phụ: (Có thể bỏ qua bước này nếu đã quen)
6(x + 2)(x – 2) : (x + 2) = 6(x – 2)
6(x + 2)(x – 2) : 2(x – 2) = 3(x + 2)
6(x + 2)(x – 2) : 3(x – 2) = 2(x + 2)
+ Quy đồng: