Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that has underlined part pronounced differently from the rests.
A. likes
B. tightens
C. heaps
D. fuss
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn B
A. neighbor /'neibə/
B. leisure /'leʒe[r]/
C. vein /vein/
D. reign /rein/
Đáp án B từ in đậm phát âm là /e/. Các đáp án khác phát âm là /ei/.
Chọn B.
Chọn C
A. thank /θŋk/
B. theoretical /θiə'retikl/
C. though /ðəʊ/
D. thoughtless /'θɔːtlis/
Đáp án C từ in đậm phát âm là /ð/. Các đáp án khác phát âm là /θ/.
Chọn C.
Chọn C
A. thank /θŋk/
B. theoretical /θiə'retikl/
C. though /ðəʊ/
D. thoughtless /'θɔːtlis/
Đáp án C từ in đậm phát âm là /ð/. Các đáp án khác phát âm là /θ/.
Chọn C.
A. thank /θŋk/
B. theoretical /θiə'retikl/
C. though /ðəʊ/
D. thoughtless /'θɔːtlis/
Đáp án C từ in đậm phát âm là /ð/. Các đáp án khác phát âm là /θ/.
Chọn C.
A. neighbor /'neibə/
B. leisure /'leʒe[r]/
C. vein /vein/
D. reign /rein/
Đáp án B từ in đậm phát âm là /e/. Các đáp án khác phát âm là /ei/.
Chọn B.
Chọn B
A. neighbor /'neibə/
B. leisure /'leʒe[r]/
C. vein /vein/
D. reign /rein/
Đáp án B từ in đậm phát âm là /e/. Các đáp án khác phát âm là /ei/.
Chọn B.
Đáp án là A. Theo quy tắc đọc đuôi -ed, từ handicap kết p, nên –ed được phát âm là /t/, các từ còn lại kết thúc bằng /dʒ/ và /z/, nên -ed được phát âm là /d/
Đáp án là A. flood có phần gạch chân được phát âm là /Λ/ các từ còn lại có có phần gạch chân được phát âm là /u/
Đáp án B
A./s/ B./z/ C./s/ D./s/