K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 5 2018

Đáp án B

S + 4 O 2 + Br 2 0 + 2 H 2 O → H 2 S + 6 O 4 + 2 H Br - 1

Br 2 :   là   chất   oxi   hóa   hay   bị   khử SO 2 :   là   chất   khử   hay   bị   oxi   hóa

11 tháng 12 2016

a) Mg + 2HCl - - -> MgCl2 + H2

Tỉ lệ Mg : HCl : MgCl2 : H2 = 1 : 2 : 1 : 1
b) 8Al + 3H2SO4 - - -> 4Al2(SO4)3 + 3H2

Tỉ lệ Al : H2SO4 : Al2(SO4)3 : H2 = 8 : 3 : 4 : 3

11 tháng 12 2016

a) Mg + 2HCl ===>MgCl2 + H2\(\uparrow\)

Tỉ lệ: Mg : HCl : MgCl2 : H2 = 1 : 2 : 1 : 1

b) 2Al + 3H2SO4 ===> Al2(SO4)3 + 3H2\(\uparrow\)

Tỉ lệ: Al : H2SO4 : Al2(SO4)3 : H2 = 2 : 3 : 1 : 3

27 tháng 3 2020

Br2 có số oxi hóa là 0 (Trước pứ)

Br trong HBr có số oxi hóa là -1 (Sau pứ)

Vậy Br là chất oxi hóa

23 tháng 7 2018

Đáp án A.

Phản ứng 2, 3

a. Cho các phương trình hóa học sau. Hãy cân bằng các phương trình phản ứng hóa học trênvà cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?1.03( ) ( ) 2( )tCaCO CaO CO r r k ⎯⎯→ +  2. PO H O H PO 2 5( ) 2 3 4 r + ⎯⎯→3.Al H SO Al SO H + ⎯⎯→ +  2 4 2 4 3 2 ( ) 4. Zn HCl ZnCl H + ⎯⎯→ +  2 2b. Nhận biết các chất rắn màu trắng sau đựng trong các lọ mất nhãn: Na2O; P2O5; NaCl; CaO.Câu 2 (2 điểm):1. Tính độ tan của Na2SO4 ở 100C và...
Đọc tiếp

a. Cho các phương trình hóa học sau. Hãy cân bằng các phương trình phản ứng hóa học trên

và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?
1.
0
3( ) ( ) 2( )
t
CaCO CaO CO r r k ⎯⎯→ +  2. PO H O H PO 2 5( ) 2 3 4 r + ⎯⎯→
3.
Al H SO Al SO H + ⎯⎯→ +  2 4 2 4 3 2 ( ) 4. Zn HCl ZnCl H + ⎯⎯→ +  2 2
b. Nhận biết các chất rắn màu trắng sau đựng trong các lọ mất nhãn: Na2O; P2O5; NaCl; CaO.
Câu 2 (2 điểm):
1. Tính độ tan của Na2SO4 ở 100C và nồng độ phần trăm của dung dịch bão hoà Na2SO4 ở nhiệt độ này. Biết
rằng ở 100C khi hoà tan 7,2g Na2SO4 vào 80g H2O thì được dung dịch bão hoà Na2SO4.
2. Cho 50ml dung dịch HNO3 40% có khối lượng riêng là 1,25g/ml. Hãy:
a. Tìm khối lượng dung dịch HNO3 40%? b. Tìm khối lượng HNO3?
c. Tìm nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 40%?
d. Trình bày cách pha 200ml dung dịch HNO3 0,25M từ dung dịch HNO3 40% trên

 

1
12 tháng 5 2021

Câu 1 : 

b)

Cho quỳ tím ẩm vào mẫu thử

- mẫu thử hóa đỏ là P2O5

P2O5 + 3H2O $\to$ 2H3PO4

- mẫu thử hóa xanh là Na2O,CaO

Na2O + H2O $\to $ 2NaOH

CaO + H2O $\to$ Ca(OH)2

- mẫu thử không đổi màu là NaCl

Cho hai mẫu thử còn vào dung dịch H2SO4

- mẫu thử tạo kết tủa trắng là CaO

CaO + H2SO4 $\to$ CaSO4 + H2O

- mẫu thử không hiện tượng là Na2O

Câu 2 : 

1)

\(S_{Na_2SO_4} = \dfrac{m_{Na_2SO_4}}{m_{H_2O}}.100 = \dfrac{7,2}{80}.100\% = 9(gam)\\ C\%_{Na_2SO_4} = \dfrac{S}{S + 100}.100\% = \dfrac{9}{100 + 9}.100\% = 8,26\%\)

20 tháng 11 2019

Câu 1. 1,C+O2 =CO2

2, 2Al+3H2SO4=Al2(SO4)3 +3H2

3, 4Al+3O2=2Al2O3

4,Fe+2HCl=FeCl2+H2

5, 2H2 +O2=2H2O

6, 2C2H6+ 7O2=4CO2+6H2O

20 tháng 11 2019

Câu3, C: Cacbon

CO: Cacbon monoxit

CO2: Cacbon đioxit

S: Lưu huỳnh

SO2:  Lưu huỳnh đioxit

Na : Natri

SO3 : Lưu huỳnh trioxit

FeO: Sắt(II) oxit

Fe2O3 : Sắt (III) oxit

Fe: Sắt

NaOH: Natri hiđroxit

MgCO3 : Magie cacbonat

HNO3 : Axit nitric

H2O : Nước

HCl : Axit clohydric

H2SO4 : Axit sunfuric

N2 : Nitơ

O2 : Oxi

NaCl: Natri clorua

Cu(OH)2 ; Đồng(II) hiđroxit

31 tháng 10 2019

Đáp án A

Các phản ứng : (1) , (2) , (6)

8 tháng 3 2020

a) Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2

b) n H2=4,48/22,4=0,2(mol)

n FeSO4=n H2=0,2(mol)

m FeSO4=0,2.152=30,4(g)

n H2SO4=n H2=0,2(mol)

m H2SO4=0,2.98=19,6(g)