K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 10 2019

Đáp án : A

“which” là đại từ quan hệ thay thế cho “our hotel” trong mệnh đề quan hệ. Vì có dấu phẩy ngăn cách mệnh đề quan hệ nên không thể dùng “that”; “where” chỉ thay thế cho cả cụm chỉ địa điểm; “when” chỉ thay thế cho cả cụm chỉ thời gian.

Câu 8. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.Our house ____________ in 1986.A. built B. was building C. was built D. has been builtCâu 9. It is nearly 3 months ____________ he visited his parents.A. while B. during C. since D. whenCâu 10. Tomorrow we are going to meet Maryam, ____________ comes from Malaysia.A. who B. whom C. whose D. thatCâu 11. His house looks very large and beautiful. It is ____________ house.A. a...
Đọc tiếp

Câu 8. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Our house ____________ in 1986.

A. built B. was building C. was built D. has been built

Câu 9. It is nearly 3 months ____________ he visited his parents.

A. while B. during C. since D. when

Câu 10. Tomorrow we are going to meet Maryam, ____________ comes from Malaysia.

A. who B. whom C. whose D. that

Câu 11. His house looks very large and beautiful. It is ____________ house.

A. a seven-room B. seven-rooms C. seven room D. seven rooms

Câu 12. If you get up early, you ____________ late.

A. weren’t B. wouldn’t be C. aren’t D. won’t be

Câu 13. It’s very hot today. I wish I ____________ on the beach now.

A. am B. will be C. were D. had been

Câu 14. When he lived in the city, he ____________ to the theatre twice a week.

A. uses to go B. had gone C. used to go D. was going

Câu 15. My father asked us ____________ on our playing computer games.

A. to cutting down B. cut down C. to cut down D. cutting down

Câu 16. ____________ population is another unpleasant result we had to solve.

A. Increased B. Increasing C. The increase D. To increase

2
8 tháng 11 2021

8 C

9 C

10 A

11 A

12 D

13 C

14 C

15 C

16 B

8 tháng 11 2021

Câu 8. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Our house ____________ in 1986.

A. built B. was building C. was built D. has been built

Câu 9. It is nearly 3 months ____________ he visited his parents.

A. while B. during C. since D. when

Câu 10. Tomorrow we are going to meet Maryam, ____________ comes from Malaysia.

A. who B. whom C. whose D. that

Câu 11. His house looks very large and beautiful. It is ____________ house.

A. a seven-room B. seven-rooms C. seven room D. seven rooms

Câu 12. If you get up early, you ____________ late.

A. weren’t B. wouldn’t be C. aren’t D. won’t be

Câu 13. It’s very hot today. I wish I ____________ on the beach now.

A. am B. will be C. were D. had been

Câu 14. When he lived in the city, he ____________ to the theatre twice a week.

A. uses to go B. had gone C. used to go D. was going

Câu 15. My father asked us ____________ on our playing computer games.

A. to cutting down B. cut down C. to cut down D. cutting down

Câu 16. ____________ population is another unpleasant result we had to solve.

A. Increased B. Increasing C. The increase D. To increase

12 tháng 4 2019

Chọn B.

Đáp án B.

A. vision: tầm nhìn

B. view: quang cảnh, cảnh vật (những gì có thể nhìn thấy từ một điểm nào đó)

C. sight: cảnh, cảnh tượng (những gì gây ấn tượng cho ta)

D. picture: hình ảnh

Dịch: Từ khách sạn có thể nhìn được cảnh đẹp của những ngọn núi.

13 tháng 4 2017

Đáp án C

12 tháng 1 2017

Đáp án D.

Cấu trúc: find sb/sth to be/do sth

Vì động từ phía trước ở hiện tại, nghĩa là khi được tìm thấy thì căn nhà đó đã cháy trụi hết rồi nên phía sau phải chia ở dạng hoàn thành. Lưu ý ở đây phải dùng thể bị động vì ngôi nhà không thể tự cháy.

Vậy đáp án chính xác là D. to have been burned

Tạm dịch: Căn nhà được tìm thấy là đã bị dot cháy trụi.

28 tháng 12 2017

Đáp án là B. whose + N: đại từ quan hệ thay thế cho tính từ sở hữu.

21 tháng 4 2019

Đáp án : C

Antique (adj) = cổ đại (đồ cổ). Traditional (adj) = thuộc về truyền thống. Old – fashioned (adj) = cũ, lạc hậu. Ancient (adj) = cổ xưa

3 tháng 2 2017

Chọn đáp án D

Giải thích: be bound to v: chắc chắn

Dịch nghĩa: Chắc chắn sẽ có một cuộc khủng hoảng năng lượng nghiêm trọng ở thế kỉ sau.

15 tháng 11 2019

Đáp án B

8 tháng 3 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: y rất __________ về sự nghiệp của cô.

B. to be single-minded about sth (adj): chuyên tâm về việc gì, có quyết tâm.

Ex: a tough, single-minded lady.

Các lựa chọn còn lại không phù hp vì:

A. single-handed (adj): một mình, không có sự trợ giúp của ai.

Ex: She brought up three children single-handedly: Cô ấy một mình nuôi 3 đứa con.

C. fresh-faced (adj): mặt mày tươi tỉnh.

D. bare-faced (adj): trơ tráo, không che mặt nạ.

MEMORIZE

Tính từ ghép với minded:

- absent-minded: đãng trí

- bloody-minded: tàn bạo, khát máu

- narow-minded: hẹp hòi

- open-minded: phóng khoáng, cởi mở

- single-minded: chỉ có một mục đích, chuyên tâm