Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Our hotel, ............ is converted 17th century manor house, is very comfortable
A. which
B. that
C. where
D. When
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 8. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Our house ____________ in 1986.
A. built B. was building C. was built D. has been built
Câu 9. It is nearly 3 months ____________ he visited his parents.
A. while B. during C. since D. when
Câu 10. Tomorrow we are going to meet Maryam, ____________ comes from Malaysia.
A. who B. whom C. whose D. that
Câu 11. His house looks very large and beautiful. It is ____________ house.
A. a seven-room B. seven-rooms C. seven room D. seven rooms
Câu 12. If you get up early, you ____________ late.
A. weren’t B. wouldn’t be C. aren’t D. won’t be
Câu 13. It’s very hot today. I wish I ____________ on the beach now.
A. am B. will be C. were D. had been
Câu 14. When he lived in the city, he ____________ to the theatre twice a week.
A. uses to go B. had gone C. used to go D. was going
Câu 15. My father asked us ____________ on our playing computer games.
A. to cutting down B. cut down C. to cut down D. cutting down
Câu 16. ____________ population is another unpleasant result we had to solve.
A. Increased B. Increasing C. The increase D. To increase
Chọn B.
Đáp án B.
A. vision: tầm nhìn
B. view: quang cảnh, cảnh vật (những gì có thể nhìn thấy từ một điểm nào đó)
C. sight: cảnh, cảnh tượng (những gì gây ấn tượng cho ta)
D. picture: hình ảnh
Dịch: Từ khách sạn có thể nhìn được cảnh đẹp của những ngọn núi.
Đáp án D.
Cấu trúc: find sb/sth to be/do sth
Vì động từ phía trước ở hiện tại, nghĩa là khi được tìm thấy thì căn nhà đó đã cháy trụi hết rồi nên phía sau phải chia ở dạng hoàn thành. Lưu ý ở đây phải dùng thể bị động vì ngôi nhà không thể tự cháy.
Vậy đáp án chính xác là D. to have been burned
Tạm dịch: Căn nhà được tìm thấy là đã bị dot cháy trụi.
Đáp án là B. whose + N: đại từ quan hệ thay thế cho tính từ sở hữu.
Đáp án : C
Antique (adj) = cổ đại (đồ cổ). Traditional (adj) = thuộc về truyền thống. Old – fashioned (adj) = cũ, lạc hậu. Ancient (adj) = cổ xưa
Chọn đáp án D
Giải thích: be bound to v: chắc chắn
Dịch nghĩa: Chắc chắn sẽ có một cuộc khủng hoảng năng lượng nghiêm trọng ở thế kỉ sau.
Đáp án B.
Tạm dịch: Cô ấy rất __________ về sự nghiệp của cô.
B. to be single-minded about sth (adj): chuyên tâm về việc gì, có quyết tâm.
Ex: a tough, single-minded lady.
Các lựa chọn còn lại không phù hợp vì:
A. single-handed (adj): một mình, không có sự trợ giúp của ai.
Ex: She brought up three children single-handedly: Cô ấy một mình nuôi 3 đứa con.
C. fresh-faced (adj): mặt mày tươi tỉnh.
D. bare-faced (adj): trơ tráo, không che mặt nạ.
MEMORIZE |
Tính từ ghép với minded: - absent-minded: đãng trí - bloody-minded: tàn bạo, khát máu - narow-minded: hẹp hòi - open-minded: phóng khoáng, cởi mở - single-minded: chỉ có một mục đích, chuyên tâm |
Đáp án : A
“which” là đại từ quan hệ thay thế cho “our hotel” trong mệnh đề quan hệ. Vì có dấu phẩy ngăn cách mệnh đề quan hệ nên không thể dùng “that”; “where” chỉ thay thế cho cả cụm chỉ địa điểm; “when” chỉ thay thế cho cả cụm chỉ thời gian.