K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 2 2019

15 m 2  = 150 000 c m 2

23 tháng 10 2023

 

a, viết tập hợp C các số chẵn ko vượt quá 2020.

b, tính số phần tử của tập hợp
23 tháng 10 2023

 

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

- 5m13cm = 5.13m

- 6dm5cm = 6.05dm

- 12m4dm = 12.4m

- 5dm23mm = 5.023dm

- 4km203m = 4203m

- 6km57m = 6057m

- 102m = 0.102km

- 7m7cm = 7.07m

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

- 21.55m = 21m 55cm

- 6.54km = 6540m

- 43.76m = 43m 76cm

- 63.2km = 63200m

3. Viết số đo sau dưới dạng số đo là mét:

- 6km123m = 6123m

- 8.75km = 8750m

- 9km91dam = 9091m

- 0.175km = 175m

- 4km2mm = 4002m

- 0.09km = 90m

4. Tính nhanh: a) 42x65/6x5 = 455

b) 48x63/9x8 = 336

c) 9x71/213x189 = 0.15

5. Bài văn tả bầu trời khi có trăng lưỡi liềm: Khi mặt trăng đầu tháng lên cao trên bầu trời, bầu trời trở nên lấp lánh và đầy màu sắc. Ánh sáng trăng như một lưỡi liềm vàng, chiếu sáng khắp nơi. Những tia sáng trắng của trăng lan tỏa khắp không gian, làm cho bầu trời trở nên rực rỡ và thần tiên.

Dưới ánh trăng, những đám mây trắng nhẹ nhàng trôi qua, tạo nên những hình dáng độc đáo và mơ màng. Bầu trời trở thành một bức tranh sống động, với màu xanh đậm của đêm kết hợp với ánh sáng trăng tạo nên một sự hài hòa tuyệt vời. Cánh đồng dưới ánh trăng lưỡi liềm trở nên lấp lánh như một mảnh đất vàng. Những bông hoa trắng nở rộ, tạo nên một khung cảnh thơ mộng và tinh khiết. Tiếng ve kêu râm ran trong đêm, tạo nên âm nhạc tự nhiên, làm cho không gian thêm phần thư thái và yên bình. Trên bầu trời, hàng ngàn ngôi sao lấp lánh như những viên ngọc quý. Chúng tạo nên một vũ trụ vô tận, đưa ta vào một thế giới khác xa, nơi mà ta có thể mơ mộng và tìm thấy sự bình yên trong tâm hồn.

Trăng lưỡi liềm trên bầu trời là một hình ảnh đẹp và đầy cảm hứng. Nó mang đến cho chúng ta một cảm giác thần tiên và kỳ diệu, khiến cho bầu trời trở nên đặc biệt và đáng nhớ.

a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,64km2=....m2

A 64     B 640       C 6400      D 640.000

b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2dm225mm2=.........dm2

A 2,25    B 2,025    C 2,0025      D 2,00025

c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,8 ha = ......m2

A. 180         B. 1800              C. 18 000          D 18

30 tháng 11 2021

a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,64km2=....m2

A 64     B 640       C 6400      D 640.000

b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2dm2 225mm2=.........dm2

A 2,25    B 2,025    C 2,0025      D 2,00025

c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,8 ha = ......m2

A. 180         B. 1800              C. 18 000          D 18

Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.42 m 34 cm = ….…………m56 m 29 cm = ….………… dm6 m 2 cm = ….………… m4352 m = ….………… km86,2 m = ….………… cm56308m = ….………… hm34,01dm = ….………… cm352 m = ….………… kmBài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.47 kg = ………………… tấn 15tấn = …………………..kg34,18 tạ = ….………… kg 7kg 5g = …………….g5kg 68g = …………kg 2070kg = ….…..tấn…..…..kg5500g = ………..…kg 6,4 tạ = ………………kgBài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.1cm2 =…………dm217mm2...
Đọc tiếp

Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
42 m 34 cm = ….…………m
56 m 29 cm = ….………… dm
6 m 2 cm = ….………… m
4352 m = ….………… km
86,2 m = ….………… cm
56308m = ….………… hm
34,01dm = ….………… cm
352 m = ….………… km
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
47 kg = ………………… tấn 1
5
tấn = …………………..kg
34,18 tạ = ….………… kg 7kg 5g = …………….g
5kg 68g = …………kg 2070kg = ….…..tấn…..…..kg
5500g = ………..…kg 6,4 tạ = ………………kg
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

1cm2 =…………dm2
17mm2 =……………….cm2
2,12 cm2=…………….mm2
45cm2 =……………….m2
3,47 dm2 = ……… cm2
2,1m2 =……………cm2
7km2 5hm2 =………….km2
2m2 12cm2 =…………..cm2
34dm2 =……………….m2
90m2 200cm2 = ……. dm2

Bài 4. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
5m 56cm …….. 556cm
5km 7m ………….. 57hm
3,47 dm2 ……… 34,7 cm2
90m2 200cm2 … …. 9200 dm2
47 kg ………… 0,047 tấn
1 5
tấn …………. 500kg
Bài 5: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,25 km và chiều rộng bằng
2/3 chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị là mét vuông và héc ta.
Giúp mik ik. Mik đg cần gấppp

2
11 tháng 1 2022

42,34 m

562,9 dm

6,02 m

4,352 km

8620 cm

563,08 hm

340,1 cm

0,352 km

11 tháng 1 2022

'ngắn' quá bn

23 tháng 12 2022

b, viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm

4,56 tấn= 456 yến         7m3cm = 70,3 dm

23 tháng 12 2022

a) 5,9m2 =....... đằng sau đâu???

b)

4,56 tấn= 456 yến         7m3cm = 70,3 dm

1 tháng 6 2019

Đáp án B

25 tháng 4

15 000

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

630dm2 = …63000 cm 2            50 000 000m2 = ..50 km2

15km2 = ..15000000 m2                7km2 = ..7000000 m 2 

 

Bài 2: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:

7m2 .<. 6000dm2                  2km2 .>. 200 000m2

500 000m2 .<. 5km2                 150 000dm2 .>. 150m2

11km2 .=. 11 000 000m2                 1 200 000m2 .>. 1km2

Bài 1: 

\(630dm^2=63000cm^2\)

\(50000000m^2=50km^2\)

\(15km^2=15000000m^2\)

\(7km^2=7000000m^2\)

14 tháng 6 2018

15 m = 1 500 cm
43 dm = 430 cm
26 cm = Giải Cùng em học Toán lớp 5 Tập 1 Tuần 5 Tiết 1 trang 18, 19 hay nhất tại VietJack m
6km = 6 000m
4m = Giải Cùng em học Toán lớp 5 Tập 1 Tuần 5 Tiết 1 trang 18, 19 hay nhất tại VietJack km
546 dm = Giải Cùng em học Toán lớp 5 Tập 1 Tuần 5 Tiết 1 trang 18, 19 hay nhất tại VietJack m.

 

1 tháng 1 2018

2 giờ 15 phút = 2,25 giờ

11 tháng 10 2019

2 giờ 15 phút = 135phút

4. 315cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *12. 12,44m = ......m......cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... - đáp án gồm cả đơn vị đo: VD. 2m4cm *9. 5km34m = ........km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *5. 234cm = .......m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *1. 35m23cm = ..........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *3. 14m7cm = .........m. Số thích...
Đọc tiếp

4. 315cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *

12. 12,44m = ......m......cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... - đáp án gồm cả đơn vị đo: VD. 2m4cm *

9. 5km34m = ........km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *

5. 234cm = .......m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *

1. 35m23cm = ..........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *

3. 14m7cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *

7. 34dm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *

13. 3,4km = ........km........m. *

11. 34,3km = ....m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *

2. 51dm3cm =.......dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *

6. 506cm = .......m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *

8. 3km215m = .......km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *

10. 3,45km = .....m.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *

1

4: 315cm=3,15m

12: 12,44m=12m44cm