Giải các phương trình sau:
a) 1 − x 2 + x + 2 2 = 2 x x − 3 − 7 ;
b) 2 − x 3 − x − 4 3 = 8 x − 3 2 ;
c) 3 x − 1 4 + 6 x − 2 8 = 1 − 3 x 6 ;
d) x + 2 3 − x 5 12 = 1 + 1 − 9 − 2 x 12 5 .
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Ta có: \(\left|x^2-x+2\right|-3x-7=0\)
\(\Leftrightarrow\left|x^2-x+2\right|=3x+7\)
\(\Leftrightarrow x^2-x+2=3x+7\)(Vì \(x^2-x+2>0\forall x\))
\(\Leftrightarrow x^2-x+2-3x-7=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-4x-5=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-5x+x-5=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-5\right)+\left(x-5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-5\right)\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-5=0\\x+1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=5\\x=-1\end{matrix}\right.\)
Vậy: S={5;-1}
bạn giải giúp mình câu b nữa với
mai mình phải nộp bài rồi!!!
a) \(\sqrt {3{x^2} - 6x + 1} = \sqrt { - 2{x^2} - 9x + 1} \)
Bình phương hai vế của phương trình \(\sqrt {3{x^2} - 6x + 1} = \sqrt { - 2{x^2} - 9x + 1} \) ta được
\(3{x^2} - 6x + 1 = - 2{x^2} - 9x + 1\)
\( \Leftrightarrow 5{x^2} + 3x = 0\)
\( \Leftrightarrow x\left( {5x + 3} \right) = 0\)
\( \Leftrightarrow x = 0\) hoặc \(x = \frac{{ - 3}}{5}\)
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy cả hai giá trị x = 0 và \(x = \frac{{ - 3}}{5}\) đều thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là \(S = \left\{ {0;\frac{{ - 3}}{5}} \right\}\)
b) \(\sqrt {2{x^2} - 3x - 5} = \sqrt {{x^2} - 7} \)
Bình phương hai vế của phương trình \(\sqrt {2{x^2} - 3x - 5} = \sqrt {{x^2} - 7} \) , ta được
\(2{x^2} - 3x - 5 = {x^2} - 7\)
\( \Leftrightarrow {x^2} - 3x + 2 = 0\)
\( \Leftrightarrow x = 1\) hoặc \(\)\(x = 2\)
Thay lần lượt giá trị của x vào phương trình đã cho, ta thấy không có giá trị nào của x thỏa mãn.
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
a) \(\dfrac{3}{x-7}+\dfrac{2}{x+7}=\dfrac{5}{x^2-49}\)
(ĐKXĐ: x khác 7; x khác -7)
<=>\(\dfrac{3.\left(x+7\right)}{\left(x-7\right).\left(x+7\right)}+\dfrac{2.\left(x-7\right)}{\left(x+7\right).\left(x-7\right)}=\dfrac{5}{\left(x+7\right).\left(x-7\right)}\)
=> 3x + 21 + 2x - 14 = 5
<=> 3x + 2x = 5 + 14 - 21
<=> 5x = -2
<=> x = \(\dfrac{-2}{5}\)
Vậy S = { \(\dfrac{-2}{5}\) }
b) \(\dfrac{2x-1}{3}-\dfrac{x+3}{2}>1+\dfrac{5x}{6}\)
<=> \(\dfrac{2.\left(2x-1\right)}{3.2}-\dfrac{3.\left(x+3\right)}{3.2}>\dfrac{1.6}{6}+\dfrac{5x}{6}\)
=> 4x - 2 - 3x - 9 > 6 + 5x
<=> 4x - 3x - 5x > 6 + 9 + 2
<=> -4x > 17
<=> \(\dfrac{-17}{4}\)
Vậy S = { \(\dfrac{-17}{4}\) }
a) ĐKXĐ: \(x\ne1\)
Ta có: \(\dfrac{7x-3}{x-1}=\dfrac{2}{3}\)
\(\Leftrightarrow3\left(7x-3\right)=2\left(x-1\right)\)
\(\Leftrightarrow21x-9=2x-2\)
\(\Leftrightarrow21x-2x=-2+9\)
\(\Leftrightarrow19x=7\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{7}{19}\)
Vậy: \(S=\left\{\dfrac{7}{19}\right\}\)
a,\(\left(x-4-5\right)\left(x-4+5\right)=0\Leftrightarrow\left(x-9\right)\left(x+1\right)=0\Leftrightarrow x=9;x=-1\)
b, \(\left(x-3-x-1\right)\left(x-3+x+1\right)=0\Leftrightarrow2x-2=0\Leftrightarrow x=1\)
c, \(\left(x^2-4\right)\left(2x-3\right)-\left(x^2-4\right)\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2-4\right)\left(2x-3-x+1\right)=0\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x-2\right)=0\Leftrightarrow x=-2;x=2\)
d, \(\left(3x-7\right)^2-\left(2x+2\right)^2=0\Leftrightarrow\left(3x-7-2x-2\right)\left(3x-7+2x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-9\right)\left(5x-5\right)=0\Leftrightarrow x=1;x=9\)
a) Xét tam thức \(f\left( x \right) = 7{x^2} - 19x - 6\) có \(\Delta = 529 > 0\), có hai nghiệm phân biệt \({x_1} = - \frac{2}{7},{x_2} = 3\) và có \(a = 7 > 0\)
Ta có bảng xét dấu như sau
Vậy nghiệm của bất phương trình là đoạn \(\left[ { - \frac{2}{7};3} \right]\)
b) \( - 6{x^2} + 11x > 10 \Leftrightarrow - 6{x^2} + 11x - 10 > 0\)
Xét tam thức \(f\left( x \right) = - 6{x^2} + 11x - 10\) có \(\Delta = - 119 < 0\)và có \(a = - 6 < 0\)
Ta có bảng xét dấu như sau
Vậy bất phương trình vô nghiệm
c) \(3{x^2} - 4x + 7 > {x^2} + 2x + 1 \Leftrightarrow 2{x^2} - 6x + 6 > 0\)
Xét tam thức \(f\left( x \right) = 2{x^2} - 6x + 6\) có \(\Delta = - 12 < 0\)và có \(a = 2 > 0\)
Ta có bảng xét dấu như sau
Vậy bất phương trình có vô số nghiệm
d) Xét tam thức \(f\left( x \right) = {x^2} - 10x + 25\) có \(\Delta = 0\), có nghiệm kép \({x_1} = {x_2} = 5\) và có \(a = 1 > 0\)
Ta có bảng xét dấu như sau
Vậy nghiệm của bất phương trình là \(x = 5\)
\(a.ĐK:x\ne3;1\)
\(\Rightarrow\dfrac{1}{2\left(x-3\right)}+\dfrac{3x-10}{\left(x-1\right)\left(x-3\right)}=\dfrac{7}{2}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{\left(x-1\right)+2\left(3x-10\right)}{2\left(x-1\right)\left(x-3\right)}=\dfrac{7\left(x-1\right)\left(x-3\right)}{2\left(x-1\right)\left(x-3\right)}\)
\(\Leftrightarrow x-1+2\left(3x-10\right)=7\left(x-1\right)\left(x-3\right)\)
\(\Leftrightarrow x-1+6x-20=7\left(x^2-4x+3\right)\)
\(\Leftrightarrow7x-21=7x^2-28x+21\)
\(\Leftrightarrow7x^2-35x+42=0\)
\(\Leftrightarrow7\left(x^2-5x+6\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-5x+6=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-2x-3x+6=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-2\right)-3\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\left(tm\right)\\x=3\left(ktm\right)\end{matrix}\right.\)
b.\(ĐK:x\ne2;4\)
\(\Rightarrow\dfrac{x-1}{x-2}-\dfrac{x+3}{4-x}=\dfrac{2}{\left(x-2\right)\left(4-x\right)}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{\left(x-1\right)\left(4-x\right)-\left(x+3\right)\left(x-2\right)}{\left(x-2\right)\left(4-x\right)}=\dfrac{2}{\left(x-2\right)\left(4-x\right)}\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(4-x\right)-\left(x+3\right)\left(x-2\right)=2\)
\(\Leftrightarrow4x-x^2-4+x-x^2+2x-3x+6-2=0\)
\(\Leftrightarrow-2x^2+4x=0\)
\(\Leftrightarrow-2x\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\left(tm\right)\\x=2\left(ktm\right)\end{matrix}\right.\)
a: \(\Leftrightarrow\dfrac{1}{2\left(x-3\right)}+\dfrac{3x-10}{\left(x-1\right)\left(x-3\right)}=\dfrac{7}{2}\)
\(\Leftrightarrow x-1+2\left(3x-10\right)=7\left(x-1\right)\left(x-3\right)\)
\(\Leftrightarrow7\left(x^2-4x+3\right)=x-1+6x-20=7x-21\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(7x-7\right)-7\left(x-3\right)=0\)
=>(x-3)(7x-14)=0
=>x=3(loại) hoặc x=2(nhận)
b: \(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x-4\right)+\left(x+3\right)\left(x-2\right)=-2\)
\(\Leftrightarrow x^2-5x+4+x^2+x-6=-2\)
\(\Leftrightarrow2x^2-4x=0\)
=>2x(x-2)=0
=>x=0(nhận) hoặc x=2(loại)
b) Đặt \(x^2+2x+3=a\)(a>0)
Ta có: \(\dfrac{x^2+2x+7}{\left(x+1\right)^2+2}=x^2+2x+4\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x^2+2x+7}{x^2+2x+1+2}=x^2+2x+4\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x^2+2x+7}{x^2+2x+3}=x^2+2x+4\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{a+4}{a}=a+1\)
\(\Leftrightarrow a^2+a=a+4\)
\(\Leftrightarrow a^2=4\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}a=2\left(nhận\right)\\a=-2\left(loại\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow x^2+2x+3=2\)
\(\Leftrightarrow x^2+2x+1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow x+1=0\)
hay x=-1
Vậy: S={-1}
ĐKXĐ của cả 2 pt trên đều là `x in RR`
`a,1/(x^2-2x+2)+2/(x^2-2x+3)=6/(x^2-2x+4)`
Đặt `a=x^+2x+3(a>=2)` ta có:
`1/(a-1)+2/a=6/(a+1)`
`<=>a(a+1)+2(a-1)(a+1)=6a(a-1)`
`<=>a^2+a+2(a^2-1)=6a^2-6a`
`<=>a^2+a+2a^2-2=6a^2-6a`
`<=>3a^2-5a+2=0`
`<=>3a^2-3a-2a+2=0`
`<=>3a(a-1)-2(a-1)=0`
`<=>(a-1)(3a-2)=0`
`a>=2=>a-1>=1>0`
`a>=2=>3a-2>=4>0`
Vậy pt vô nghiệm
`(x^2+2x+7)/((x+1)^2+2)=x^2+2x+4`
`<=>(x^2+2x+7)=(x^2+2x+4)(x^2+2x+3)`
Đặt `a=x^2+2x+3(a>=2)`
`pt<=>a+4=a(a+1)`
`<=>a^2+a=a+4`
`<=>a^2=4`
`<=>a=2` do `a>=2`
`<=>(x+1)^2+2=2`
`<=>(x+1)^2=0`
`<=>x=-1`
Vậy `S={-1}`
a) Triển khai hằng đẳng thức và rút gọn được 8x + 12 = 0
Từ đó tìm được x = - 3 2
b) Sử dụng hằng đẳng thức, biến đổi phương trình về dạng: (x - 3)(2 x 2 - 4x) = 0
Sưe dụng phương pháp giải PT tích tìm được x ∈ {0; 2; 3}
c) Quy đồng khử mẫu ta được 48x - 16 = 0
Từ đó tìm được x = 1 3
d) Quy đồng khử mẫu ta được 3x + 6 = 2x + 63
Từ đó tìm được x = 57.