K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 3 2018

Đáp án C

1 tháng 10 2017

Chọn B.

Đáp án là B. 
Giải thích:
Ta có: life expectancy (tuổi thọ) = life span

A. expectation: sự mong đợi

B. prospect: viễn cảnh; triển vọng

C. anticipation: sự đoán trước

Dịch: Thế kỷ XX đã chứng kiến sự gia tăng nhanh chóng tuổi thọ do sự cải thiện về sức khỏe cộng đồng, dinh dưỡng và y học.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

24 tháng 7 2018

Đáp án C

- Commonplace: (a) = done very often, or existing in many places = frequently seen: phổ biến, thường thấy

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

13 tháng 12 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

commonplace (adj): phổ biến

A. attracting attention: thu hút sự chú ý

B. widely used: được sử dụng rộng rãi

C. for everybody's use: cho sự sử dụng của mọi người

D. most preferable: thích hợp nhất

=> commonplace = widely used

Tạm dịch: Chỉ trong thế kỷ XIX, việc đọc thầm đã trở nên phổ biến.

Chọn B

28 tháng 6 2018

Đáp án A

Extend (v) ~ prolong (v): mở rộng, kéo dài

Inquire (v): hỏi, thẩm tra

Relax (v): thư giãn

 Stop (v): dừng lại

 Dịch: Chúng tôi đã có khó khăn trong việc hoàn thành nghiên cứu trong 1 thời gian ngắn như vậy nên chúng tôi quyết định kéo dài kì nghỉ của chúng tôi thêm 1 tuần

26 tháng 5 2017

     Đáp án là C. striking = prominent : nổi bật

Nghĩa các từ còn lại: productive: sản sinh nhiều; hữu ích; dangerous : nguy hiểm; recent: gần đây

19 tháng 9 2017

Chọn A

Core= cốt lõi, central= trung tâm, advanced= tiên tiến, important= quan trọng, chief= chính.

19 tháng 5 2018

Chọn D

A. soften (v): làm mềm

B. diminish (v): giảm, hạ bớt, thu nhỏ

C. eliminate (v): loại bỏ

D. alleviate (v): xoa dịu, giảm phần quan trọng = play down