K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 9 2018

Đáp án B.

6 tháng 12 2017

Chọn B.

Đáp án B. did  => made

Cấu trúc cố định: make a contribution to...: đóng góp vào

Dịch: Ống chân không đã đóng góp quan trọng cho sự phát triển ban đầu của đài phát thanh và truyền hình.

25 tháng 3 2017

Đáp án A

Đổi tính từ medicinal thành danh từ medicine thì mới đúng theo cấu trúc đồng dạng (hay còn gọi là cấu trúc song song) vì câu có liệt kê một loạt các danh từ như research, tourism, and copper.

Tạm dịch: Nghiên cứu năng lượng, y học, du lịch và đồng thau là quan trọng đối với nền kinh tế của Butte, Montana.

3 tháng 6 2019

Đáp án A.

Đổi tính từ medicinal thành danh từ medicine thì mới đúng theo cấu trúc đồng dạng (hay còn gọi là cấu trúc song song) vì câu có liệt kê một loạt các danh từ như research, tourism, and copper.

Tạm dịch: Nghiên cứu năng lượng, y học, du lịch và đồng thau là quan trọng đi với nền kinh tế của Butte, Montana.

Kiến thức cần nhớ

- medicine (n): y học

- medicinal (adj): có đặc tính chữa bệnh, dùng để chữa bệnh

Ex: medicinal herbs: thảo dược

- medical (adj): thuộc y học, thuộc y khoa

Ex: medical treatment: sự chữa bệnh

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

6 tháng 12 2019

Đáp án B

Giải thích: Phân tích câu này ta có: “Higher vocational cducation and training” là chủ ngữ, nếu theo sau là mệnh đề quan hệ "that combines” thì câu sẽ thiếu động từ chính. Ta không thể thêm động từ cho câu. Vì thế, ta phải sửa lại mệnh đề quan hệ thành động từ chính của câu bằng cách bỏ đi đại từ quan hệ “that” Như vậy, cấu trúc câu sẽ hoàn toàn đúng. Higher vocational education and traininst (S) combine (V) teaching of both practical skills and theoretical expertise (O).

Dịch nghĩa: Giáo dục và đào tạo nghề ở đại học kết hợp việc dạy cả những kĩ năng thực hành và lí thuyết chuyên ngành.

—» combine

5 tháng 12 2018

Đáp án B

Are → is vì measles (bệnh sởi) chủ ngữ số ít

26 tháng 8 2018

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

Trước danh từ “medicine” cần một tính từ.

prevention (n): sự phòng ngừa

preventive (adj): phòng ngừa

preventive medicine: y tế dự phòng

Sửa: prevention => preventive

Tạm dịch: Vắc xin là một trong những biện pháp quan trọng nhất của y tế dự phòng để bảo vệ người dân khỏi các bệnh và lây nhiễm.

Chọn C

7 tháng 9 2019

Kiến thức kiểm tra: Từ loại

Trước danh từ cần có một tính từ.

prevention (n): sự dự phòng

Sửa: prevention => preventive (adj): có tính dự phòng

Tạm dịch: Vắc xin là một trong những biện pháp ý tế dự phòng quan trọng nhất để bảo vệ dân số khỏi việc bị nhiễm bệnh và lây truyền bệnh.

Chọn C

27 tháng 7 2019

Đáp án D

Kiến thức: Liên từ chỉ thời gian

Giải thích:

For => Since

Sine + mốc thời gian/ mốc sự kiện

'Since' ở đây có nghĩa là ”Kể từ khi”

Tạm dịch: Kể từ khi thành lập, Hiệp hội Du lịch ASEAN đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy và phát triển dịch vụ Du lịch ASEAN .