K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 11 2021

Tham khảo!

Proton: là loại hạt mang điện tích +1, có khối lượng bằng 1.67262158 × 1027 kg (938.278 MeV/c²) và spin +1/2.

Hạt electron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C). B. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 (kg).

 

3 tháng 6 2022

 Hạt proton trong hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương, hạt electron mang điện tích âm

Câu 1. Trong nguyên tử, hạt mang điện làA. Electron. B. Electron và nơtron. C. Proton và nơton. D. Proton và electron. Câu 2. Nếu hạt nhân nguyên tử có Z hạt proton thìA. Số đơn vị điện tích hạt nhân là Z+B. Điện tích hạt nhân là ZC. Số hạt notron là ZD. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử là 2Z.Câu 3. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùngA. số nơtron và protonB. số nơtron.C. số proton.D. số khối.Câu 4. Nguyên tử flo...
Đọc tiếp

Câu 1. Trong nguyên tử, hạt mang điện là

A. Electron. B. Electron và nơtron. C. Proton và nơton. D. Proton và electron. Câu 2. Nếu hạt nhân nguyên tử có Z hạt proton thì

A. Số đơn vị điện tích hạt nhân là Z+

B. Điện tích hạt nhân là Z

C. Số hạt notron là Z

D. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử là 2Z.

Câu 3. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng

A. số nơtron và proton

B. số nơtron.

C. số proton.

D. số khối.

Câu 4. Nguyên tử flo có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử flo là :

A. 9.

B. 10.

C. 19.

D. 28.

Câu 5. Cho nguyên tố có ký hiệu 56 26Feđiều khẳng định nào sau đây đúng: A. Nguyên tử có 26 proton

B. Nguyên tử có 26 nơtron

C. Nguyên tử có số khối 65

D. Nguyên tử khối là 30

Câu 6. Một ion có 8 proton, 8 nơtron và 10 electron. Ion này có điện tích là : A. 2-.

B. 2+.

C. 0.

D. 8+.

Câu 7. Tổng số hạt cơ bản trong ion 35 - 17Cl là

A. 17.

 B. 35

C. 52

 D. 53.

Câu 8. Cho ba nguyên tử có kí hiệu là 24 25 26 12 12 12 Mg, Mg, Mg. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14.

B. Đây là 3 đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.

C. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.

D. Số nơtron trong 3 đồng vị trên khác nhau.

Câu 9. Lớp electron thứ n có tổng số electron là

A. n2 .

B. 2n2 .

C. n.

D. 2n.

Câu 10. Ion X2- và M3+ đều có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 . X, M là những nguyên tử nào sau đây?

A. F, Ca.

B. O, Al.

C. S, Al.

D. O, Mg.

Câu 11. Một nguyên tử X có tổng số e ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây?

A. nguyên tố s.

B. nguyên tố p.

C. nguyên tố D.

D. nguyên tố f.

Câu 12. Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3s. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3s và có năm electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 3. Nguyên tố X, Y lần lượt là

A. kim loại và phi kim.

B. phi kim và kim loại.

C. kim loại và khí hiếm.

D. khí hiếm và kim loại.

Câu 13. Chọn định nghĩa đúng nhất của đồng vị:

A. Đồng vị là những chất có cùng điện tích hạt nhân Z.

B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron (N).

 C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối.

D. Đồng vị là những chất có cùng trị số của Z, nhưng khác nhau trị số A.

Câu 14. Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là

A. 2, 6, 8, 18.

B. 2, 8, 18, 32.

C. 2, 4, 6, 8.

D. 2, 6, 10, 14.

Câu 15. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân:

A. Lớp K.

B. Lớp L.

C. Lớp M.

D. Lớp N.

Câu 16. Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào sau đây có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2

A. Ca (Z = 20).

B. Fe (Z = 26).

C. Ni (Z = 28).

D. K (Z = 19).

Câu 17. Nguyên tử kali (Z = 19) có số lớp electron là

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 18. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử nguyên tố phi kim? A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 .

B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 .

C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 .

D. 1s2 2s2 2p6 3s2 .

Câu 19. Cation M3+ có 10 electron. Cấu hình electron của nguyên tố M là :

A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 .

B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 .

C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 .

D. 1s2 2s2 2p3 .

Câu 20. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt trong hạt nhân là 80. Trong đó số hạt mang điện là 35 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là

A. 80 35 X.

B. 90 35 X.

C. 45 35 X.

D. 115 35 X .

Câu 21. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong hai nguyên tử kim loại X và Y là 122 hạt, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 34 hạt. Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn của nguyên tử X là 26 hạt. X và Y lần lượt là:

A. 11Na và 13Al. B. 13Al và 26Fe. C. 20Ca và 26Fe. D. 20Ca và 12Mg.

Câu 22. Clo có hai đồng vị 37 17 Cl (Chiếm 24,23%) và 35 17 Cl (Chiếm 75,77%). Nguyên tử khối trung bình của Clo:

A. 37,5. B. 35,5. C. 35. D. 37.

Câu 23. Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), ngtử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x1 là:

A. 80. B. 20. C. 10,8. D. 89,2.

Câu 24. Nguyên tố Cu có NTK trung bình = 63,54 có 2 đồng vị X, Y. Biết tổng số khối của 2 đồng vị là 128, tỉ lệ số nguyên tử 2 đồng vị X:Y = 0,37. Số khối của đồng vị Y là A. 63. B. 65. C. 64. D. 64,4.

Câu 25. Một loại khí X có chứa 2 đồng vị 35 17X; 37 17X. Cho X2 tác dụng với H2 rồi lấy sản phẩm hoà tan vào nước thu được dung dịch Y. Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau: - Phần thứ nhất cho tác dụng vừa đủ với 125 ml dung dịch Ba(OH)2 0,88M. - Phần thứ hai cho tác dụng với AgNO3 vừa đủ ta thu được 31,57 gam kết tủa. Thành phần % số nguyên tử của mỗi đồng vị là

A. 35 17X (75%); 37 17X (25%).

B. 35 17X (64%); 37 17X (36%).

C. 35 17X (70%); 37 17X (30%).

D. 35 17X (25%); 37 17X (75%).

Câu 26. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố: Na = 11, Al = 13, P = 15, Cl = 17, Fe = 26)

A. Fe và Cl.

B. Na và Cl.

C. Al và Cl.

D. Al và P.

Câu 27. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Cu có 2 đồng vị: 63 29Cu và 65 29Cu . Phần trăm khối lượng của 63 29Cu trong Cu2O là ?

A. 64,29%. B. 65,33%. C. 32,14%. D. 65,34%.

Câu 28. Khi cho 1,2 gam kim loại A (chưa rõ hóa trị) tác dụng hết với nước sinh ra 0,672 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại A là:

A. Al. B. Ca. C. Mg. D. Na.

0
11 tháng 11 2021

1. Nguyên tử được cấu tạo bởi: *

 

A. hai loại hạt nhỏ là proton và notron.

B. các hạt electron mang điện tích âm.

C. hạt nhân mang điện tích dương

D. Hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi 1 hay nhiều electron mang điện tích âm

Câu 7: Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số các loại hạt proton, electron, nơtron bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Tìm điện tích hạt nhân của R. Câu 8: Tổng số các hạt proton, electron, nơtron của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Tìm điện tích hạt nhân của X. Câu 9: Nguyên tử của một...
Đọc tiếp

Câu 7: Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số các loại hạt proton, electron, nơtron bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Tìm điện tích hạt nhân của R. Câu 8: Tổng số các hạt proton, electron, nơtron của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Tìm điện tích hạt nhân của X. Câu 9: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt proton, electron, nơtron bằng 115. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Viết kí hiệu nguyên tử của X. Câu 10: Khối lượng của nguyên tử nguyên tố X là 27u. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là dương là 1. Viết kí hiệu nguyên tử của X. Câu 11: Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Oxi, biết Oxi có 3 đồng vị : 99,757% 816O; 0,039% 817O; 0,204% 818O

0
Câu 1. (NB) Điền từ vào chỗ trống …………………….. là hạt vô cùng nhỏ tạo nên các chất. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích ………….. và vỏ nguyên tử mang điện tích …………... Nguyên tử …………………….. về điện nên tổng số hạt proton ………….. tổng số hạt electron. Câu 2. (TH) Vẽ sơ đồ cấu tạo các nguyên tử có số hạt mang điện tích dương trong hạt nhân là 4, 7,...
Đọc tiếp

Câu 1. (NB) Điền từ vào chỗ trống …………………….. là hạt vô cùng nhỏ tạo nên các chất. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích ………….. và vỏ nguyên tử mang điện tích …………... Nguyên tử …………………….. về điện nên tổng số hạt proton ………….. tổng số hạt electron. Câu 2. (TH) Vẽ sơ đồ cấu tạo các nguyên tử có số hạt mang điện tích dương trong hạt nhân là 4, 7, 8, 11, 12, 15, 16,17. Từ những sơ đồ đó có thể cho ta biết những thông tin gì về các nguyên tử đó? Câu 3. Thuộc và Ghép tên + KHHH của các chất từ STT 1-20 Câu 4: Nguyên tố X nằm ở chu kì 3, nhóm IVA trong bảng tuần hoàn. Hãy cho biết một số thông tin của nguyên tố X (tên nguyên tố, kí hiệu hóa học, khối lượng nguyên tử), vị trí ô của nguyên tố trong bảng tuần hoàn. Nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Câu 5: Nguyên tố A nằm ở chu kì 4, nhóm IIIA trong bảng tuần hoàn. Hãy cho biết một số thông tin của nguyên tố A (tên nguyên tố, kí hiệu hóa học, khối lượng nguyên tử), vị trí ô của nguyên tố trong bảng tuần hoàn. Nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Câu 6: Nguyên tố A có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân +56, có 6 lớp electron và 2 electron lớp ngoài cùng. Hãy xác định vị trí của A trong bảng tuần hoàn, tên, kí hiệu của A. Câu 7: Nguyên tố X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân +17, có 2 lớp electron và 7 electron lớp ngoài cùng. Hãy xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn, tên, kí hiệu của X. Vẽ cấu tạo của X Câu 8: Nguyên tố X nằm ở chu kì 3, nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Hãy cho biết một số thông tin của nguyên tố X (tên nguyên tố, kí hiệu hóa học, khối lượng nguyên tử), vị trí ô của nguyên tố trong bảng tuần hoàn. Nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm?

0
24 tháng 11 2021

\(\left\{{}\begin{matrix}p+n+e=28\\n-p=1\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}2p+n=28\\n-p=1\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}3p+1=28\\n=p+1\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=9\\n=10\end{matrix}\right.\)

Vậy \(p=9\)

24 tháng 11 2021

Hạt mang điện tích dương trong nguyên tử là p

=> p = 9

Câu 14: Trong nguyên tử, hạt nào mang điện tích âm:A. Electron                                                                    B. NơtronC. Proton                                                                       D. Proton và NơtronCâu 15: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?          A.CaB.NaC.KD.FeCâu 16: Kí hiệu hóa học của hai nguyên tố nhôm và clo lần lượt là:           A.Al và CB.Ag và...
Đọc tiếp

Câu 14: Trong nguyên tử, hạt nào mang điện tích âm:

A. Electron                                                                    B. Nơtron

C. Proton                                                                       D. Proton và Nơtron

Câu 15: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.

Ca

B.

Na

C.

K

D.

Fe

Câu 16: Kí hiệu hóa học của hai nguyên tố nhôm và clo lần lượt là:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.

Al và C

B.

Ag và Cl

C.

Ag và C

D.

Al và Cl

Câu 17: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?

 

 

 

 

 

 

 

C.    Từ 4 nguyên tố trở lên

 

 

A.

 

Từ 2 nguyên tố

 

 

 

 

B.

 

Từ 3 nguyên tố

 

 

D.    Từ 1 nguyên tố

 

 

Câu 18: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?

 

 

A.

 

Chỉ có 1 nguyên tố

 

C.    Chỉ từ 3 nguyên tố

 

 

B.

 

Chỉ từ 2 nguyên tố

 

D.    Từ 2 nguyên tố trở lên

 

 

Câu 19: Loại hạt nào sau đây đặc trưng cho một nguyên tố hóa học?

 

 

A.

 

Hạt proton

 

 

C.

Hạt electron

 

 

B.

 

Hạt notron

 

 

D.    Hạt notron và hạt electron

 

 

Câu 20: Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 2 lần nguyên tử khối của nguyên tố Lưu huỳnh. X là nguyên tố nào sau đây?

A. Cu                             B. K                                C. Fe                                    D. Mg

4
18 tháng 11 2021

Câu 14: Trong nguyên tử, hạt nào mang điện tích âm:

A. Electron                                                                    B. Nơtron

C. Proton                                                                       D. Proton và Nơtron

Câu 15: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.

Ca

B.

Na

C.

K

D.

Fe

18 tháng 11 2021

Câu 14: A

Câu 15: D

Câu 16: D

Câu 17: D 

Câu 18: D

Câu 19: A

Câu 20: A

25 tháng 4 2022

Ta có: `p + n + e = 26`

  Mà `p = e`

  `=> 2p + n = 26`    `(1)`

Vì số hạt không mang điện lớn hơn số hạt mang điện là `2`

    `=> n - 2p = 2`    `(2)`

Từ `(1) ; ( 2) =>{(p = 6 = e),(n=14):}`

25 tháng 4 2022

có số hạt mang điện tích nhiều hơn số hạt không mạng điện là 2 hạt 
=> n- 2p  = 2 
n=2p + 2  (1) 
mà tổng số hạt là 26  
=> p + e + n = 26 
 hay 2p+n = 26 (2) 
thay (1) vào (2) ta có 
2p + 2p + 2 = 26 
4p  = 24 
p=6 
=> p=e = 7 
 n = 14

5 tháng 8 2018

Chọn đáp án D.          

Ta có: 2Z + N = 24

Và 2Z = 2N →Z = 8 (Oxi) và N=8

A. Đúng. Khí O2 ít tan trong nước.

B. Đúng. Ở điều kiện thường O2 là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nặng hơn không khí.

C. Đúng. Dễ dàng nhận thấy liên kết giữa O=O trong phân tử O2 là liên kết cộng hóa trị không cực do là liên kết cộng hóa trị giữa 2 nguyên tử của cùng một nguyên tố phi kim.

D. Sai.  Trong phần lớn các hợp chất oxi có số oxi hóa là -2 nhưng một vài trường hợp ngoại lệ như H2O2 oxi có số oxi hóa -1, OF2 oxi có số oxi hóa +2.