Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 21: Hai chất có phân tử khối bằng nhau?
A. 03và N2
B. N2 và C0
C. C2H6 và C02
D. N02và S02
Câu 22: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. Từ 4 nguyên tố trở lên
B. Từ 1 nguyên tố
C. Từ 2 nguyên tố
D. Từ 3 nguyên tố
Câu 23: Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm:
A. Prôton và electron
B. Prôton, nơtron và electron
C. Nơtron và electron
D. Prôton và nơtron
Câu 24: Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được trong chất lỏng là tinh khiết?
A. Không tan trong nước
B. Lọc được qua giấy lọc.
C. Không màu, không mùi.
D. Có nhiệt độ sôi nhất định
Câu 25: Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phảI dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm?
A. Khối lượng riêng.
B. Màu sắc.
C. Nhiệt độ nóng chảy
D. Tính tan trong nước
Câu 26: Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp và nước, sau đó khuấy kĩ và lọc?
A. Bột than và bột sắt
B. Đường và muối.
C. Bột đá vôi và muối ăn.
D. Giấm và rượu
Câu 27: Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của hidroxit là 107. Nguyên tử khối của M là:
A. 56
B. 64
C. 27
D. 24
\(M_{M\left(OH\right)_3}=M+17.3=107\Rightarrow M=56\)
Câu 28: Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là:
A. Bay hơi.
B. Chưng cất
C. Để yên để muối lắng xuống gạn đi
D. Lọc.
Câu 29: Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố được gọi là các dạng:
A. hoá hợp
B. hỗn hợp
C. hợp kim
D. thù hình
Câu 30: Một nguyên tố hoá học tồn tại ở dạng đơn chất thì có thể:
A. chỉ có một dạng đơn chất
B. chỉ có nhiều nhất là hai dạng đơn chất
C. có hai hay nhiều dạng đơn chất
D. Không biết được
Câu 31: Rượu etylic( cồn) sôi ở 78,30 nước sôi ở 1000C. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp nước có thể dùng cách nào trong số các cách cho dưới đây?
A. Chưng cất ở nhiệt độ khoảng 800C.
B. Lọc.
C. Bay hơi
D. Không tách được
Câu 32: Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử?
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 1 loại
D. 4 loại
Câu 33: 6,023.1023 nguyên tử Nito nặng bao nhiêu gam?
A. 1.623.10-23 gam .
B. 14g
C. 7 g.
D. 0,16605.10-23 g.
Câu 34: Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của Ca là:
A. 7,63.10-23
B. 6,64.10-23
C. 32,5.10-23
D. 66,4.10-23
\(m_{Ca}=\dfrac{1,9926.10^{-23}}{12}.40=6,64.10^{-23}\)
Câu 35: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Na
B. Ca
C. Fe
D. K
Câu 36: Trong số các câu sau, câu nào đúng nhất khi nói về khoa học hoá học?
A. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất hoá học của chất
B. Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng
C. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất vật lí của chất
D. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất và ứng dụng của chất
Câu 37: Nguyên tử M có số nơtron nhiều hơn số proton là 1 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định cấu tạo nguyên tử. Đối chiếu bảng các nguyên tố SGK xem M là nguyên tố nào
A. Natri
B. Photpho
C. Nito
D. Canxi
\(\left\{{}\begin{matrix}N-Z=1\\2Z-N=10\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}Z=11\\N=12\end{matrix}\right.\)
Câu 38: Nước có công thức hóa học là?
A. H2
B. Na
C. H2O
D. CO2
Câu 39: Khối lượng của nguyên tử cỡ khoảng bao nhiêu kg?
A. 10-27kg
B. 10-10kg.
C. 10-20kg.
D. 10-26kg.
Câu 40: Dựa vào tính chất nào cho dưới đây mà ta khẳng định được chất lỏng là tinh khiết?
A. Không màu, không mùi
B. Không tan trong nước
C. Lọc được qua giấy lọc
D. Có nhiệt độ sôi nhất định
Nguyên tố này là lưu huỳnh, kí hiệu S, nguyên tử khối là 32 đvC.
\(X(2p; n)\\ X: 2p+n=31(1)\\ MĐ > KMĐ: 2p-n=10(2)\\ (1)(2)\\ a/\\ p=e=11\\ n=12\\ b/\\ Tên: Natri\\ KH: Na\\ NTK:23\)
Câu 20: Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử cùng loại có cùng
A. số nơtron trong hạt nhân.
B. số proton trong hạt nhân.
C. số electron trong hạt nhân.
D. số proton và số nơtron trong hạt nhân.
Câu 21: Nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở những dạng nào?
A. Dạng tự do. B. Dạng hoá hợp.
C. Dạng hỗn hợp. D. Dạng tự do và hoá hợp.
Câu 22: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?
A. Gam. B. Kilogam.
C. Đơn vị cacbon (đvC). D. Cả 3 đơn vị trên.
Câu 23: Người ta quy ước 1 đơn vị cacbon bằng
A. 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon. B. khối lượng nguyên tử cacbon.
C. 1/12 khối lượng cacbon. D. khối lượng cacbon.
Câu 24: Bốn nguyên tố thiết yếu nhất cho sinh vật là:
A. C, H, Na, Ca. B. C, H, O, Na.
C. C, H, S, O. D. C, H, O, N.
Câu 25: Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử natri nhưng nhẹ hơn nguyên tử nhôm. X là
A. Mg. B. Mg hoặc K. C. K hoặc O. D. Mg hoặc O.
Câu 26: Đơn chất là chất tạo nên từ
A. một chất. B. một nguyên tố hoá học.
C. một nguyên tử. D. một phân tử.
Câu 27: Từ một nguyên tố hoá học có thể tạo nên bao nhiêu đơn chất?
A. Chỉ 1 đơn chất. B. Chỉ 2 đơn chất.
C. Một, hai hay nhiều đơn chất. D. Không xác định được.
Câu 28: Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố được gọi là các dạng
A. hoá hợp. B. hỗn hợp. C. hợp kim. D. thù hình.
Câu 29: Để tạo thành phân tử của một hợp chất tối thiểu cần có bao nhiêu loại nguyên tố?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 30: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. Chỉ có 1 nguyên tố. B. Chỉ từ 2 nguyên tố.
C. Chỉ từ 3 nguyên tố. D. Từ 2 nguyên tố trở lên.
Câu 14: Trong nguyên tử, hạt nào mang điện tích âm:
A. Electron B. Nơtron
C. Proton D. Proton và Nơtron
Câu 15: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?
A.
Ca
B.
Na
C.
K
D.
Fe
Câu 14: A
Câu 15: D
Câu 16: D
Câu 17: D
Câu 18: D
Câu 19: A
Câu 20: A