Khai triển x 2 - 2 y 2 ta được
A. x 2 4 - x y + 4 y 2
B. x 2 4 - 2 x y + 4 y 2
C. x 2 4 - 2 x y + 2 y 2
D. x 2 2 - 2 x y + 2 y 2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Số đơn thức đồng dạng với \({a^4}\) trong tổng là \(C_4^0 = 1\)
Số đơn thức đồng dạng với \({a^3}b\) trong tổng là \(C_4^4 = 1\)
Số đơn thức đồng dạng với \({a^2}{b^2}\) trong tổng là \(C_4^2 = 6\)
Số đơn thức đồng dạng với \(a{b^3}\) trong tổng là \(C_4^3 = 1\)
Số đơn thức đồng dạng với \({b^4}\) trong tổng là \(C_4^4 = 1\)
\(1,\\ a,=x^2+2xy+y^2\\ b,=x^2-4xy+4y^2\\ c,=x^2y^4-1\\ d,=\left[\left(x-y\right)\left(x+y\right)\right]^2=\left(x^2-y^2\right)^2=x^4-2x^2y^2+y^4\\ 2,\\ a,=\left(x+2\right)^2\\ b,=\left(3x-2\right)^2\\ c,=\left(\dfrac{x}{2}+1\right)^2\\ d,=\left(x+y-2\right)^2\)
a) \(\left(\dfrac{x^2}{2}+y^2\right)^2\)
\(=\left(\dfrac{1}{2}x^2+y^2\right)^2\)
\(=\left(\dfrac{1}{2}x^2\right)^2+2\cdot\dfrac{1}{2}x^2\cdot y^2+\left(y^2\right)^2\)
\(=\dfrac{1}{4}x^4+x^2y^2+y^4\)
b) \(\left(\dfrac{4}{5}x^2-\dfrac{2}{3}y\right)^2\)
\(=\left(\dfrac{4}{5}x^2\right)^2-2\cdot\dfrac{4}{5}x^2\cdot\dfrac{2}{3}y+\left(\dfrac{2}{3}y\right)^2\)
\(=\dfrac{16}{25}x^4-\dfrac{16}{15}x^2y+\dfrac{4}{9}y^2\)
c) \(\left(2x+\dfrac{1}{2}\right)\left(2x-\dfrac{1}{2}\right)\)
\(=\left(2x\right)^2-\left(\dfrac{1}{2}\right)^2\)
\(=4x^2-\dfrac{1}{4}\)
a: (1/2x^2+y^2)^2
=(1/2x^2)^2+2*1/2x^2*y^2+y^4
=1/4x^4+x^2y^2+y^4
b: (4/5x^2-2/3y)^2
=(4/5x^2)^2-2*4/5x^2*2/3y+4/9y^2
=16/25x^4-16/15x^2y+4/9y^2
c: =(2x)^2-(1/2)^2
=4x^2-1/4
a: \(4-6x+\dfrac{9}{4}x^2=\left(2-\dfrac{3}{2}x\right)^2\)
c: \(x^6-3x^5+3x^4-x^3=\left(x^2-x\right)^3\)
Bài 3:
a) \(4x^2+4x+1=\left(2x+1\right)^2\)
b) \(9x^2-12x+4=\left(3x-2\right)^2\)
c) \(ab^2+\dfrac{1}{4}a^2b^4+1=\left(\dfrac{1}{2}ab^2+1\right)^2\)
Câu 3:
a: \(49^2=2401\)
b: \(51^2=2601\)
c: \(99\cdot100=9900\)
Ta có
x 2 - 2 y 2 = x 2 2 - 2 . x 2 . 2 y + 2 y 2 = x 2 4 − 2 x y + 4 y 2
Đáp án cần chọn là: B