Something was strange happened yesterday has been worrying me. I really don't know what to do.
A. Something was strange
B. has been worrying
C. really don't
D. what to do
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Somebody is having a party. ~ Oh, really? .....Who are being invited there?..
2. l was reading something. ~ Oh? ..Is it interesting?.....
3. I've learnt something. ~ Go on, tell me......something about your study...... . ..
4 .We should do something. ~ Yes, I know, but . ...what should we do?...
5. Someone is looking for you, ~ Oh? . ..Who is he?....
6. I'm looking for someone. - Maybe I can help......How does he look like?.......
7. Rachel is planning something. ~ Is she? ...What is she planning.....
8. Somebody has moved in next door. ~ Oh, really? ......Should we invite for a meal?......
9. Something is worrying me. ~ Well, tell me......Who he is?.....
10. I want to meet someone. ~ What do you mean?.....Maybe I can help you......
Làm thế nào để tôi sống cho các bạn để làm hài lòng? Đừng phán xét tôi bằng 3 từ: TÌM HIỂU. Và đừng luôn nói khi bạn không thực sự biết tôi nghĩ gì. Bây giờ, đừng bảo tôi đừng từ chối! Bây giờ họ đang kéo câu chuyện nhiều lần, nhưng con cáo. Mặc dù nó không phải là nguyên nhân của cx ns. Và nx, bây giờ họ chỉ muốn báo cáo, sau đó báo cáo được thực hiện để từ chối nó! Chúng tôi chỉ phù hợp, tôi không hiểu lý do, tôi thực sự nghĩ rằng tôi luôn nói điều đó, bất kể họ để tôi yên, chúng tôi có tất cả những câu chuyện cũ mà tôi chưa nói. , nó đã qua, rồi để nó đi, tại sao chúng lại nguy hiểm như vậy? Chúng tôi phải báo cáo cho đến khi bạn đánh tôi. Họ làm, sống cho tôi để cho tôi biết, họ rất bắt nạt, tôi không thực sự biết. Xin hãy giúp tôi, họ giúp tôi, chúng ta có nhận ra họ không? Hay họ chỉ giúp họ ra, tại sao họ bất tài? Vì vậy, làm thế nào họ có thể sống như vậy xin vui lòng? Nói rằng họ đang đau khổ ngay bây giờ! Chúng ta hãy lấy một chút, và những người họ tâng bốc nhờ sự giúp đỡ, chúng ta đừng twt! Giúp tôi với, tôi vẫn giúp, nhưng tôi không có con chó cái nào của họ, đừng làm nó dễ dàng! Oh yeah, m, tôi là ngw, không phải là một con chó, nhưng nói với anh ta để ăn, nó đến ngay lập tức! Hãy để tôi đi, xin hãy giúp tôi, xin hãy giúp tôi! Nhưng họ không ăn nó, vì vậy đừng ăn nó! Thật quá thô lỗ, tôi không quan tâm! Đề nghị chúng tôi giảm bớt nó! Và phó giám đốc khác: bạn có nghĩ ngu ngốc không? Vậy tại sao hok tốt nhưng gian lận trong giờ kiểm tra? Ngw hok ngu, không nhục! Nhưng điều nhục nhã nhất là hok tốt phải gian lận trong giờ thi! Cô ấy đẹp, nhưng cô ấy đánh cô ấy, cô ấy mắng, cô ấy đẹp!
dịch :
1) Bạn có biết ai sẽ dạy chúng tôi Lịch sử không?
Tôi không biết......…..............................
2) Bạn sẽ đi nghỉ hè ở đâu?
Tôi không biết........................................
3) Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?
Tôi thực sự không biết ..............................
A. Choose the best answer among A, B, C or D to complete each sentence
1. “What a beautiful shirt you’re wearing!” - “Thank you! It ……. especially for me by my mother.”
A. is made B. has made C. made D. was made
2. I don’t understand why the students didn’t keep silent while the speech…….
A. has been made B. was made C. would be made D. was being made
3. This is the first time I have been this car. Where..............?
A. did it make B. did it made C. was it make D. Was it made
4. Today, many serious childhood diseases ............ by early immunization.
A. are preventing B. can prevent C. prevent D. can be prevented
5. Whole-grain food products..........in most large supermarkets across the United States and Canada.
A. now can purchase B. can now be purchased C. now to purchase D. the purchase of which
6. All that rubbish will have to be ......... at once.
A. get rid of B. got rid of C. got rid D. getting rid of
7. “What happened to the postman?” “He ......... to a new town to work.”
A. has sent B. was send C. was sent D. sent
8. Excuse me. Is this seat .............?
A. taking B. took C. occupy D. taken
9. There’s somebody walking behind us. I think……….
A. we are following B. We are being followed C. We are followed D. We are being following
10. We’re late. The film…… by the time we get to the cinema.
A. will already start B. will be already started C. will already have started D. will be starting
11. I still can not believe it. My bicycle..........Some minutes ago.
A. was stolen B. was stealing C. stolen D. stole
12. Some funny situations ............. in class yesterday.
A. happened B. was happened C. happens D. is happened
13. The child’s arm was swollen because he...........by a bee.
A. stung B. had stung C. had been stung D. had being stung
14. I….... with you on that subject.
A. am agree B. am agreed C. agreeing D. agree
15. Many US automobiles........... in Detroit, Michigan.
A. manufacture B. have manufactured
C. are manufactured D. are manufacturing
16. When I came, an experiment……in the lab.
A. was being holding B. has been held
C. was being held D. has held
17. George is ............ Lisa
A. marry with B. marry to C. married with D. married to
18. Last night a tornado swept through Rockville. It ......... everything in its path.
A. destroyed B. was destroyed C. was being destroyed D. had been destroyed
19. Dynamite ............... by Alfred Bernard Nobel.
A. have been invented B. invented C. was invented D. was being invented
20………..this work ...........before you went to Moscow?
A. will/have been done B. Has/been done C. will/be done D. had/been done
21. If you..........about it, will you be able to answer?
A. are asked B. ask C. will be asked D. asked
22. Do you believe that such a problem can .............. ?
A. solve B. be solving C. is solved D. be solved
23. “Can’t we do something about the situation?” – “Something......right now.”
A. is doing B. is do C. is being done D. has been doing
24. The university ............... by private funds as well as by tuition income.
A. is supported B. supports C. is supporting D. has supported
25. This picture.............by Johnny when I came.
A. painted B. was painted C. was being painted D. had been painted
26. It must..............without delay.
A. do B. have been done C. be doing D. be done
27. This exercise may ................. with a pencil.
A. be written B. to be write C. be writing D. write
28. The money ………to him 2 months ago, but it ......... back yet.
A. Was lent/had not been given B. has been lent / was notgiven C. was lent / has not given D. was lent/has not been given
29. She could easily ..............for a top model.
A. mistaken B. have mistaken C. been mistaken D. be mistaken
30. My shirt .........by my sister on my last birthday.
A. gave B. was given C. had been given D. was being given
1. must/ have to/ need to
2. should/ shouldn't
3. mustn't
4. don't have to/ don't need to
1. We use MUST to say something is necessary because of a situation or a rule.
We use HAVE TO and NEED TO when the speaker feels that it is very important to do something, or when we talk about written rules.
2. We use SHOULD and its negative form SHOULDN'T to give advice, or to say something is a good or bad idea.
3. We use MUSTN'T to talk about something that is prohibited.
4. We use DON'T HAVE TO and DON'T NEED TO to say something isn’t necessary.
1 who
2 who
3 What
4 whose - who
5 which
6 who
7 which
8 whose
9 who
10 which
Đáp án A
Kiến thức về mệnh đề quan hệ và đại từ bất định.
- Người ta dùng tính từ đặt ngay sau đại từ bất định để bổ sung ý nghĩa cho đại từ bất định đó. Do đó something was strange → something strange.
- Trong một câu không để 2 động từ chia theo thì của câu. Do đó, ta có thể biến đổi thành mệnh đề quan hệ hoặc là rút gọn mệnh đề quan hệ. Do đó, something was strange → something strange which
Tạm dịch: Có một điều rất lạ đã xảy ra ngày hôm qua làm tôi lo lắng. Tôi thực sự không biết phải làm gì.