Số “mười chín” được viết thành số La Mã là:
A. XXI
B. IXX
C. XIX
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1: XIV trong số La Mã là 14 (X là 10, IV là 4)
=> Không có phương án thích hợp?
Bài 2: 13246 là tròn đến hàng chục: 13250
=> Chọn C
Bài 3: Sắp xếp: II, IV, V, VIII, XII, XIX, XXI, XXIV ( 2,4,5,8,12,19,21,24)
Bài 1,2,3 đã làm rồi nhé
Bài 4:
Những số lẻ nhỏ hơn 20: 1,3,5,7,9,11,13,15,17,19
=> Số La Mã: I, III, V, VII, IX, XI, XIII, XV, XVII, XIX
a) Đọc các số La Mã sau : XIV, XXVI
\(XIV=X+IV=10+4=14\)
\(XXVI=10+10+5+1=26\)
b) Viết các số sau bằng số La Mã : 17, 25
17 \(=\) XVII
25 \(=\) XXV
c) Cho chín que diêm được sắp xếp (h.8). Hãy chuyển chỗ một que diêm để được kết quả đúng ?
VI \(=\) V \(-\) I \(\Rightarrow\) 6 \(=\) 5 \(-\) 1. Nên ta phải đổi VI thành V và V thành VI bằng cách chuyển que diêm bên phải chữ V sang chữ V ở vế V \(-\) I
Đáp án C
Số “mười chín” được viết thành số La Mã là: XIX.